lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/12_21_084d3adc28.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc điều trị viêm và giảm các cơn đau cơ xương khớp Etoricoxib 60 Khapharco hộp 10 vỉ x 10 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Dạng bào chế
hộp 10 vỉ x 10 viên
Công dụng
Etoricoxib 60 Khapharco được chỉ định để điều trị ở người lớn và thanh thiếu niên trên 16 tuổi để giảm triệu chứng của: Thoái hóa khớp Viêm khớp dạng thấp Viêm cột sống dính khớp Viêm khớp kết hợp với bệnh gout cấp tính Điều trị cấp tính trong các cơn đau vừa do phẫu thuật nha khoa
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
Xem trên bao bì của sản phẩm
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Etoricoxib 60 Khapharco được chỉ định để điều trị ở người lớn và thanh thiếu niên trên 16 tuổi để giảm triệu chứng của: Thoái hóa khớp Viêm khớp dạng thấp Viêm cột sống dính khớp Viêm khớp kết hợp với bệnh gout cấp tính Điều trị cấp tính trong các cơn đau vừa do phẫu thuật nha khoa
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng Thuốc uống theo đơn, dùng theo chỉ định của thầy thuốc. Dùng đường uống. Liều dùng Viêm xương khớp: 30mg/lần/ngày, có thể tăng lên 60mg/lần/ngày nếu cần thiết Viêm khớp dạng thấp: 60mg/lần/ngày, có thể tăng lên 90mg/lần/ngày Viêm đa khớp kết hợp với bệnh gout cấp tính: 120mg/lần/ngày, không quá 120mg/lần/ngày, tối đa 8 ngày Giảm đau trong các cơn đau vừa do phẫu thuật nha khoa: 90mg/lần/ngày, tối đa 3 ngày Người cao tuổi: không cần chỉnh liều Bệnh nhân suy gan: suy giảm chức năng gan nhẹ không quá 60mg/lần/ngày, cân nhắc liều 30mg/lần/ngày Bệnh nhân giảm chức năng thận: không cần chỉnh liều ở bệnh nhân có ClCr > 30ml/phút
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Viêm loét đường tiêu hóa hoặc chảy máu ống tiêu hóa cấp. Người bệnh sau khi dùng Acetylsalicylic, NSAIDs bao gồm ức chế COX-2 có tiền sử hen, mày đay, polyp mũi, co thắt phế quản, dị ứng, sốc phản vệ. Bệnh nhân suy thận tiến ClCr < 30ml/phút. Bệnh nhân suy gan nặng (Albumin huyết thanh < 25mg/l). Bệnh nhân có viêm đường ruột, suy tim sung huyết (NYHA II-IV), tăng huyết áp chưa được kiểm soát. Trẻ em, vị thành niên dưới 16 tuổi. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Thận trọng
Thuốc có chứa lactose nên bệnh nhân mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, chứng thiếu hụt lactose Lapp hoặc rối loạn hấp thu glucose không nên sử dụng thuốc này. Thận trọng dùng etoricoxib cho người có tiền sử loét dạ dày tá tràng hoặc chảy đường tiêu hóa, người có tiền sử hen, dị ứng khi dùng aspirin hoặc một số thuốc chống viêm không steroid khác. Giám sát chức năng thận ở những bệnh nhân thiểu năng thận. Etoricoxib có thể làm tăng nguy cơ biến cố huyết khối, đặc biệt nhồi máu cơ tim, đột quỵ. Nguy cơ này càng tăng khi dùng liều cao và kéo dài, do vậy nên dùng thời gian ngắn nhất có thể và liều lượng thấp nhất có thể đạt hiệu quả. Bệnh nhân có yếu tố nguy cơ tim mạch (tăng huyết áp, đái tháo đường, tăng lipid huyết, hút thuốc lá) nên thận trọng khi dùng etoricoxib. Khi bệnh nhân có kết quả thử nghiệm chức năng gan bất thường kéo dài hoặc có dấu hiệu thiểu năng gan, phải ngừng việc điều trị với thuốc này. Không khuyến cáo dùng thuốc etoricoxib ở bệnh nhân có bệnh thận tiến triển.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai: tránh sử dụng etoricoxib ở những phụ nữ mang thai muộn vì có thể gây ra đóng ống động mạch sớm. Chỉ nên sử dụng etoricoxib trong hai quý đầu mang thai nếu lợi ích lớn hơn nguy cơ đối với thai nhi. Phụ nữ cho con bú: etoricoxib được bài tiết trong sữa chuột cống. Chưa có dữ liệu cụ thể trên người. Nếu bắt buộc dùng thuốc phải ngưng cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Lái xe và vận hành máy móc: do có thể gây ra tác dụng không mong muốn như chóng mặt, đau đầu nên hạn chế làm các công việc đòi hỏi tỉnh táo.
Tác dụng không mong muốn
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: giảm tiểu cầu Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: tăng kali huyết Rối loạn tâm thần: lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, ảo giác, trầm cảm, bồn chồn Rối loạn hệ thần kinh: rối loạn vị giác, ngủ gà Rối loạn thị giác: nhìn mờ Rối loạn tim mạch: suy tim sung huyết, hồi hộp/đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh, nguy cơ huyết khối tim mạch Rối loạn mạch máu: cơn tăng huyết áp kịch phát Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: co thắt phế quản Rối loạn tiêu hóa: đau bụng, loét miệng, loét đường tiêu hóa bao gồm thủng và xuất huyết (chủ yếu ở bệnh nhân cao tuổi), nôn, tiêu chảy Rối loạn gan mật: viêm gan, chứng vàng da Rối loạn da và mô dưới da: phù mạch, ngứa, ban đỏ, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mề đay
Tương tác thuốc
Không nên dùng chung etoricoxib với các thuốc chống viêm không steroid khác. Warfarin: sử dụng liều etoricoxib 120mg hàng ngày có thể tăng khoảng 13% lượng prothrombin so với tỷ lệ chuẩn quốc tế (INR). Rifampin: làm giảm 65% diện tích dưới đường cong (AUC) trong huyết tương của etoricoxib. Methotrexat: cần giám sát độc tính của methotrexat khi sử dụng đồng thời etoricoxib với liều lớn hơn 90mg hàng ngày. Các chất ức chế men chuyển dạng angiotensin (ACE): có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp. Lithium: các NSAIDs không chọn lọc và COX-2 có thể làm tăng nồng độ lithium huyết tương. Aspirin: sử dụng đồng thời Aspirin liều thấp với Etoricoxib có thể tăng tốc độ loét đường tiêu hóa và các biến chứng khác. Thuốc uống tránh thụ thai: Etoricoxib liều 120mg làm tăng AUC 0 - 24 giờ ở trạng thái ổn định của EE lên 50 đến 60%. Các thuốc khác: Etoricoxib không có những tác dụng lâm sàng trọng lên dược động học của prednison/prednisolon hay digoxin.
Thành phần
Hoạt chất: Etoricoxib 60mg Tá dược: Dicalci phosphat khan, arbocel M80 (powdered cellulose), natri croscarmellose, povidon K30, lactose, avicel M101 (microcrystallin cellulose), magnesi stearat, aerosil (colloidal silicon dioxid), hydroxypropyl methylcellulose 2910, polyethylen glycol 6000, talc, titan dioxyd, màu xanh patent, màu vàng tartrazin
Bảo quản
Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Hạn dùng
Xem trên bao bì của sản phẩm
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà