- Công dụng/Chỉ định
- Được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt, bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn, làm sạch thường quy trong mở khí quản.
- Liều lượng và cách dùng
- -Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Uống 1 viên x 3 lần/ ngày.
-Trẻ em từ 2 - 6 tuổi: Uống 1 viên x 2 lần/ ngày.
- Chống chỉ định
- -Bệnh nhân có tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
- Thận trọng
- -Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hạn nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng.
-Bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thuốc dùng an toàn cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Không ảnh hưởng đáng kể.
- Tác dụng không mong muốn
- -Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
-Thần kinh: Buồn ngủ, nhức
đầu, ù tai.
-Da: Phát ban, mày đay.
- Hô hấp: Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, co thắt phế quản.
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
- Tương tác thuốc
- -Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với chất oxy - hóa.
-Không dùng đồng thời các thuốc họ khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng acetylcystein.
- Thành phần
- Acetylcystein 200 mg
Tá dược: Tinh bột mì, magnesi stearat vừa đủ 1 viên
- Dược lý
- Chưa có báo cáo
- Quá liều
- - Triệu chứng: Tương tự triệu chứng của phản vệ, đặc biệt là giảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm: Suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận.
- Xử trí: Điều trị quá liều theo triệu chứng.
- Bảo quản
- Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất