lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/4cb6b64ad18e437fb2696647b2a6112b.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc giảm ho, long đờm Hacimux (Hadiphar) hộp 20 gói x 2g
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 20 gói
1 gói
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
hộp 20 gói x 2g
Công dụng
Ðiều trị các rối loạn về tiết dịch hô hấp: phế quản và xoang, nhất là trong các bệnh phế quản cấp tính: viêm phế quản cấp và giai đoạn cấp của bệnh phế quản-phổi mạn tính.
Thương hiệu
Hadiphar
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Ðiều trị các rối loạn về tiết dịch hô hấp: phế quản và xoang, nhất là trong các bệnh phế quản cấp tính: viêm phế quản cấp và giai đoạn cấp của bệnh phế quản-phổi mạn tính.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Pha bột cốm trong một cốc nước. Uống ngay sau khi pha. Liều dùng: - Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 1 gói x 3 lần/ngày. - Trẻ em từ 2 đến 7 tuổi: 1 gói x 2 lần/ngày.
Chống chỉ định
- Bị bệnh di truyền phenylceton niệu - Có tiền sử hen - Bị quá mẫn với acetylcysteine, các chất có cấu trúc hóa học tương tự khác, hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc - Trẻ em dưới 24 tháng tuổi
Thận trọng
Thận trọng khi sử dụng ở những bệnh nhân bị loét dạ dày – tá tràng, suy gan. Nguy cơ xuất hiện sốc phản vệ sau khi dùng thuốc. Nôn và buồn nôn do thuốc có thể làm tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa trên bệnh nhân đã có bệnh lý này từ trước. Thuốc có chứa lactose; bệnh nhân bị bệnh di truyền hiếm gặp của chứng bất dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose – galactose không nên dùng thuốc này.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thuốc Hacimux có thể sử dụng điều trị quá liều Paracetamol trên phụ nữ có thai, giúp ngăn chặn độc tính ở gan cho cả mẹ và bé. Do đó có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai. - Bà mẹ đang cho con bú: Thuốc dùng an toàn đối với phụ nữ đang cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Sử dụng thuốc có thể gây ra những tác dụng không muốn như nhức đầu, buồn ngủ. Do đó cần thận trọng khi sử dụng đối với người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Với liều cao, có thể thấy những hiện tượng rối loạn về tiêu hóa (đau dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy). Trong trường hợp này, cần giảm liều. Ngưng dùng thuốc và liên hệ ngay với bác sĩ nếu xảy ra tác dụng không mong muốn rất hiếm sau (xảy ra dưới 1 trong 10.000 người): - Phản ứng dị ứng nặng, đe dọa tính mạng. Dấu hiệu này có thể bao gồm: phát ban, khó nuốt, khó thở, phù nề vùng môi, mặt, cổ họng hoặc lưỡi. - Xuất huyết nhiều - Da xuất hiện nốt bỏng giộp, xuất huyết, tróc vảy, hoặc các mảng bóng nước. Thường gặp (có thể xảy ra trên 1 trong 100 người): Buồn nôn, nôn; Đỏ bừng, phù, tim đập nhanh. Ít gặp (có thể xảy ra trên 1 trong 1.000 người): Tăng mẫn cảm; tiêu chảy, viêm miệng, đau bụng; hạ huyết áp; Nhức đầu, ù tai; Chảy nước mũi nhiều, ran ngáy; Phát ban, mày đay, phù mạch, ngứa; Sốt. Hiếm gặp (có thể xảy ra dưới 1 trong 1.000 người): Khó tiêu; Co thắt phế quản, khó thở; Phản ứng dạng phản vệ toàn thân, rét run.
Tương tác thuốc
- Acetylcystein là chất khử chính vì vậy không nên kết hợp với các chất oxy hóa. - Không sử dụng đồng thời với các thuốc điều trị ho khác hoặc thuốc ngăn cản quá trình tiết dịch phế quản vì có thể làm tăng tác dụng phụ của Acetylcystein. Báo cho bác sĩ/dược sĩ thông tin về các thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe bạn đang sử dụng để được tư vấn về các tương tác có thể xảy ra.
Thành phần
Acetylcystein: 200mg
Dược lý
Acetylcystein là một dẫn chất của L-Cystein có khả năng làm tiêu chất nhầy, giảm độ đặc của đờm theo cơ chế phá vỡ các các liên kết của cầu nối Disulfua trong Mucoprotein. Từ đó, đờm có thể ra ngoài cơ thể một cách dễ dàng bằng cách ho, khạc.
Quá liều
- Triệu chứng: Giống triệu chứng của phản vệ nhưng ở mức độ nặng hơn, giảm huyết áp, suy hô hấp, đông máu rải rác nội mạch, tan máu, suy thận. - Xử lý: Điều trị triệu chứng, nếu cần hãy đến cơ sở y tế để được tư vấn điều trị.
Bảo quản
Giữ nơi khô mát.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà