- Công dụng/Chỉ định
- Chữa ho, tiêu đờm. Chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm họng, viêm phế quản.
- Liều lượng và cách dùng
- Ngày uống 3 lần
- Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 15 – 20 ml/lần.
- Trẻ em:
Từ 3-6 tuổi: 5 – 7,5 ml/lần.
Trên 6 – 10 tuổi: 10- 15 ml/lần.
- Đợt dùng từ 7-10 ngày.
- Chống chỉ định
- - Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Người đái tháo đường, phụ nữ có thai, người suy tim, dương hư, tự ra mồ hôi.
- Trẻ em dưới 3 tuổi, trẻ có tiền sử động kinh, co giật do sốt cao.
- Thận trọng
- Chưa có nghiên cứu
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thời kỳ mang thai
Không dùng được cho phụ nữ có thai
Thời kỳ cho con bú
Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Không ảnh hưởng
- Tác dụng không mong muốn
- Chưa có tài liệu báo cáo
- Tương tác thuốc
- Chưa có tài liệu báo cáo
- Thành phần
- Tính cho 1 chai 125 ml
Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae) 6,25 g
Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) 3,25 g
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 2,008 g
Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 1,875 g
Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) 1,875 g
Bạc hà (Herba Menthae) 1,666 g
Mơ muối (Fructus Armeniacae praeparatus) 1,406 g
Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis) 1,208 g
Bạch linh (Poria) 0,9 g
Ma hoàng (Herba Ephedrae) 0,656 g
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,591 g
Phèn chua (Nhôm Kali sulfat dodecahydrat) 0,208 g
Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis) 0,05 g
Tá dược: Đường trắng, Methylparaben,
Propylparaben, Ethanol 96%, nước tinh khiết vđ 125 ml
- Quá liều
- Chưa có dữ liệu
- Bảo quản
- Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.