lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/5e7a1a4b74574b5bb3f529841f6f3341.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/98be612fe89a4f63b81485bec9e8dcab.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/ec9bd4d48c73450daa1b96931f169ace.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc hỗ trợ chức năng gan Livercom hộp 60 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc gan, mật

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

vitamin pp, vitamin b6, vitamin b12, vitamin b2, vitamin b5, cây kế sữa, Vitamin PP

Dạng bào chế

hộp 60 viên

Công dụng

LIVERCOM dùng để bổ sung các vitamin nhóm B và hỗ trợ thêm khi điều trị một số bệnh liên quan dưới đây: - Rối loạn tiêu hoá, kém ăn, suy nhược cơ thể. - Rối loạn chức năng gan: Viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy gan, gan nhiễm mỡ. - Trong các trường hợp dùng các thuốc có độc tính đối với gan (Sử dụng hoá chất, thuốc kháng sinh, hạ nhiệt giảm đau, thuốc chống lao...). - Tăng cường chức năng giải độc của gan hỗ trợ điều trị các trường hợp trứng cá, mụn nhọt, dị ứng mãn tính. - Bệnh nhân mới ốm dậy trong thời kỳ dưỡng bệnh, người bị bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật

Thương hiệu

Hataphar

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

36 tháng tính từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

LIVERCOM dùng để bổ sung các vitamin nhóm B và hỗ trợ thêm khi điều trị một số bệnh liên quan dưới đây: - Rối loạn tiêu hoá, kém ăn, suy nhược cơ thể. - Rối loạn chức năng gan: Viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy gan, gan nhiễm mỡ. - Trong các trường hợp dùng các thuốc có độc tính đối với gan (Sử dụng hoá chất, thuốc kháng sinh, hạ nhiệt giảm đau, thuốc chống lao...). - Tăng cường chức năng giải độc của gan hỗ trợ điều trị các trường hợp trứng cá, mụn nhọt, dị ứng mãn tính. - Bệnh nhân mới ốm dậy trong thời kỳ dưỡng bệnh, người bị bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật

Liều lượng và cách dùng

* Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên x 3 lần/ngày. * Trẻ em: Uống liều bắt đầu 12mg/kg/24giờ chia 3 lần, sau dùng liều duy trì 8mg/kg/24giờ.

Chống chỉ định

- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, bệnh nhân bị tắc ống dẫn mật. - Vitamin PP. Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.

Thận trọng

Trẻ em dưới 4 tuổi. * Vitamin B6: Sau thời gian dài dùng vitamin B, với liều 200mg/ ngày, có thể thấy các biểu liên độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng iều 200mg vitamin B6/ ngày kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin. * Vitamin PP: Thận trọng khi dùng vitamin PP liều cao cho những trường hợp sau: Tiền sử oét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh đái háo đường. * Vitamin B1: Những người dị ứng với penicillin dễ có dị ứng với vitamin B1 và ngược lại. * Vitamin B5: Có thể kéo dài thời gian chảy máu nên phải sử dụng rất thận trọng ở người có bệnh ưa chảy máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Tác dụng không mong muốn

* Vitamin B1: Rất hiểm xảy ra và thường theo kiểu dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm * Vitamin B5: Có gây phản ứng dị ứng nhưng hiếm gặp. * Vitamin B2: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có màu vàng vì có chúa Vitamin B2 gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm; khi ngừng thuốc sẽ hết. * Vitamin B6: Dùng liều 200mg/ ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tế công và vụng về bàn tay Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để lại di chứng. Hiếm gặp: nôn, buồn nôn. * Vitamin PP: Liều nhỏ vitamin PP thường không độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao (trong trường hợp điều trị bệnh pellagra), có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau, những tác dụng phụ này sẽ hết khi ngừng thuốc + Thường gặp: Tiêu hoá (Buồn nôn); Khác (Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở đa + ít gặp: Tiêu hoá (Loét dạ dày tiến triển, nòn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy) Da (Khô da, tăng sắc tố, vàng da); Chuyển hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm); Khác (Tăng glucose huyết, tăng acid uric huyết, cơn phế vị huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất. + Hiếm gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường (bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng [AST (SGOP), ALT (SCPT) và LDHJ, thời gian prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ, Ghi chú: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Tương tác thuốc

* Vitamin B2: Không uống thuốc với rượu và các chế phẩm có chứa ethanol, probenecid vì có thể gây cản trở hấp thu vitamin B2 ở ruột và dạ dày. * Vitamin B6: ức chế làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trị bệnh Parkinson. * Vitamin PP: Không dùng đồng thời với các thuốc chẹn alpha-adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức. Khẩu phần ăn hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chỉnh khi sử dụng đồng thời với vitamin PP. Sử dụng thuốc đồng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại độc cho gan.

Thành phần

Mỗi viên nang mềm chứa: Cao Cardus marianus 200mg (Tương đương với 140mg Silymarin, 60mg Silybin) Vitamin B2 (Riboflavin) 8mg Vitamin PP(Nicotinamid) 24mg Vitamin B1(Thiamin nitrat) 8mg Vitamin B6(Pyridoxin.HCI) 8mg Vitamin B5(Calci pantothenat) 16mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Tá dược gồm: Dầu đậu nành, dầu cọ, sáp ong trắng, lecithin, aerosil, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%, nipagin, nipasol, ethyl vanilin, phẩm màu Chocolate, titan dioxyd, phẩm Ponceau 4R, nước tinh khiết, ethanol 90 độ).

Quá liều

Chưa thấy báo cáo

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 25°C,

Hạn dùng

36 tháng tính từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay