- Công dụng/Chỉ định
- Trĩ nội, trĩ ngoại, sa dạ dày, sa tử cung.
Chán ăn, ăn ít, bụng trướng, tiêu chảy lâu ngày.
Chân tay mỏi mệt, ngại hoạt động.
- Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng
Uống với nước ấm.
Liều dùng
Uống 1 - 2 gói 5 g/ lần x 3 lần/ ngày. Mỗi đợt dùng 1 - 2 tháng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
- Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Người tăng huyết áp.
- Thận trọng
- Phụ nữ có thai. Không nên dùng thuốc trong các trường hợp sau: Nhiệt lỵ mới phát, ra mồ hôi trộm, suyễn cấp, nôn ra máu, thổ máu cam, có hiện tượng khí nghịch lên.
Không ăn thức ăn sống lạnh trong thời gian dùng thuốc.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thời kỳ mang thai Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Sử dụng được cho phụ nữ cho con bú.
- Tác dụng không mong muốn
- Chưa có báo cáo nào về tác dụng không mong muốn của thuốc gây nên.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
- Thành phần
- Đại táo 0.28g
Hoàng kỳ 1.4g
Đương quy 0.4g
Đan sâm 0.4g
Thăng ma 0.4g
Sinh khương 0.14g
Trần bì 0.4g
Sài Hồ 0.4g
- Dược lý
- Dược lực học
Bổ trung, ích khí, tăng dương.
Dược động học
Không có báo cáo.
- Quá liều
- Hiện tại chưa có bất cứ báo cáo nào về những triệu chứng khi sử dụng thuốc quá liều.
- Bảo quản
- Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.