lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/Haloperidol_2mg_DANAPHA_7334303775.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc hướng tâm thần Haloperidol 2mg DANAPHA hộp 1 lọ 200 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc hướng tâm thần
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
Haloperidol
Dạng bào chế
hộp 1 lọ 200 viên
Công dụng
Các trạng thái kích động tâm thần - vận động nguyên nhân khác nhau (trạng thái hưng cảm, cơn hoang tưởng cấp, mê sảng, run do rượu). Các trạng thái loạn thần mạn tính (hoang tưởng mạn tính, hội chứng paranoia, hội chứng paraphrenia, bệnh tâm thần phân liệt). Trạng thái mê sảng, lú lẫn kèm theo kích động, hành vi gây gổ tấn công.
Thương hiệu
Danapha
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Các trạng thái kích động tâm thần - vận động nguyên nhân khác nhau (trạng thái hưng cảm, cơn hoang tưởng cấp, mê sảng, run do rượu). Các trạng thái loạn thần mạn tính (hoang tưởng mạn tính, hội chứng paranoia, hội chứng paraphrenia, bệnh tâm thần phân liệt). Trạng thái mê sảng, lú lẫn kèm theo kích động, hành vi gây gổ tấn công.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Liều lượng tùy theo từng người bệnh, bắt đầu dùng từ liều thấp trong phạm vi liều thường dùng. Sau khi có đáp ứng tốt (thường trong vòng 3 tuần), liều duy trì thích hợp phải được xác định bằng giảm dần đến liều thấp nhất có hiệu quả. Người lớn : Khởi đầu 0,5 - 5 mg, chia 2- 3 lần/ngày. Liều được điều chỉnh theo ý kiến bác sĩ khi cần, liều tối đa 100 mg/ngày. Trẻ em từ 3 -12 tuổi : Khởi đầu 0,025 - 0,05 mg/kg thể trọng mỗi ngày, chia 2 lần trong ngày. Có thể tăng rất thận trọng, nếu cần. Liều tối đa hằng ngày 10 mg. Người già : 0,5 mg - 2 mg, chia 2-3 lần/ngày. Cách dùng: Nên uống haloperidol cùng với thức ăn hoặc 1 cốc nước ( 240 ml ) hoặc sữa nếu cần.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Người dùng quá liều barbiturat, opiat hoặc rượu Bệnh Parkinson và loạn chuyển hóa porphyrin
Thận trọng
Trẻ em và thiếu niên (rất dễ gặp tác dụng ngoại tháp). Người suy tuỷ. Người có u tế bào ưa crôm. Người suy gan, suy thận, bệnh tim mạch, bệnh mạch máu não, bệnh về chức năng hô hấp, người có bệnh glaucoma góc đóng, đái tháo đường, bệnh nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt và người cao tuổi (dễ bị phản ứng phụ ngoại tháp hoặc/và hạ huyết áp thế đứng).
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai Không dùng khi có thai do không có những nghiên cứu đầy đủ ở phụ nữ mang thai. Thời kỳ cho con bú Haloperidol bài tiết qua sữa mẹ. Trong thời gian điều trị bằng haloperidol, không nên cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Haloperidol có thể ảnh hưởng đến khả năng thực hiện những hoạt động đòi hỏi sự tỉnh táo và khả năng phối hợp động tác, nên cần thận trọng khi dùng thuốc với người đang lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Khi sử dụng thuốc Haloperidol, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Thường gặp, ADR > 1/100 Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, trầm cảm và an thần. Triệu chứng ngoại tháp với rối loạn trương lực cấp, hội chứng Parkinson, ngôi nằm không yên. Loạn vận động xảy ra muộn khi điều trị thời gian dài. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Tiêu hoá: Tăng tiết nước bọt, ăn mất ngon, nôn, táo bón, khó tiêu, khô miệng. Da: Tăng tiết mồ hôi. Thần kinh: Mất ngủ, cơn động kinh lớn, kích động tâm thân, lú lẫn. Tim mạch: Tim đập nhanh, hạ huyết áp Sinh dục: Tiết nhiều sữa, to vú ở đàn ông, ít kinh hoặc mất kinh. Triệu chứng ngoại tháp với kiểu kích thích vận động, suy nhược, yếu cơ. Mắt: Nhìn mờ. Thay đổi thể trọng. Bí đái. Hiếm gặp, ADR < 1000 Miễn dịch: Phản ứng quá mẫn như phản ứng da, mày đay, choáng phản vệ. Hội chứng thuốc an thần kinh ác tính. Máu: Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt và giảm tiểu cầu. Tim mạch: Loạn nhịp thất. Chuyển hoá: Hạ glucose huyết. Gan: Viêm gan, tắc mật trong gan. Hướng dẫn cách xử trí ADR Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc
Phải thận trọng khi điều trị haloperidol đồng thời với các thuốc sau: Rượu: Có thể xảy ra chứng nằm ngồi không yên và loạn trương lực, vì rượu có thể hạ thấp ngưỡng kháng lại tác dụng phụ gây độc thần kinh. Thuốc chống trầm cảm: Có thể gây kéo dài và làm tăng tác dụng an thần, kháng acetylcholine của thuốc chống trầm cảm hoặc của haloperidol. Lithium: Có thể gây độc đối với thần kinh hoặc triệu chứng ngoại tháp. Carbamazepine, rifampicin: Làm giảm nồng độ haloperidol trong huyết tương. Methyldopa: Có thể gây tác dụng tâm thần không mong muốn như mất khả năng định hướng, chậm suy nghĩ. Levodopa: Có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm triệu chứng rối loạn tâm thần và haloperidol có thể làm giảm tác dụng điều trị của levodopa. Cocaine: Người nghiện cocaine có thể tăng nguy cơ phản ứng loạn trương lực cấp sau khi uống haloperidol. Thuốc kháng viêm không steroid: Vì có thể gây ngủ gà và lú lẫn nặng.
Thành phần
Haloperidol (dạng base): 2 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Dược lý
Dược lực học - Haloperidol là thuốc an thần kinh thuộc nhóm butyrophenone. Haloperidol có cùng tác dụng trên hệ thần kinh trung ương như chlorpromazine và những dẫn chất phenothiazine khác, có tính đối kháng ở thụ thể dopamine nhưng tác dụng kháng dopamine này nói chung được tăng lên đáng kể bởi haloperidol. Haloperidol có tác dụng chống nôn rất mạnh, có tác dụng lên hệ ngoại tháp. - Haloperidol có rất ít tác dụng lên hệ thần kinh giao cảm; ở liều bình thường, không có tác dụng kháng adrenaline cũng như kháng choline, vì cấu trúc của haloperidol gần giống như acid gamma-amino-butyric. Haloperidol không có tác dụng kháng histamine, nhưng có tác dụng mạnh giống papaverine trên cơ trơn.
Quá liều
Nếu mới uống quá liều haloperidol, nên rửa dạ dày và uống than hoạt. Người bệnh phải được điều trị tích cực triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
Bảo quản
Để thuốc ở nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30ºC.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà