lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/bdab8f3198d04f70b3e09f1dfeee5bc6.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/3515454e61e84503addcfc6c2c14d317./api/v1/getimagefile350/4245c50fda034ac49215bec4158899b6/anv3yjjgctzvrkruymvpelk1bwzqogtrrtledhfhem4wuljstnpyrej0y0vpqxzldenod3rkeuvzz0y1buthwulxumtpv0u5all4qu5crunuuxbhdk9qnfbkyxhsufltzefbsgxkrjg1uzvkelfbn1zmnfntuvphwezbthfsmxj5z25vehfnsjhywxvsmjyxuu1dsll3pt1kmdq2nmy5mzfiyzy4mmfloweynmi2mgriztg4mgqxzq==
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc kháng virus Acirax-800 hộp 10 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Dược sĩ Mai Thị Thanh Huyền
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc kháng virus

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

acyclovir

Dạng bào chế

hộp 10 viên

Công dụng

- Điều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát. - Ngăn ngừa tái phát herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường. - Phòng ngừa nhiễm herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch. - Điều trị bệnh thủy đậu (varicella). - Nhiễm herpes zoster (shingles).

Thương hiệu

Synmedic Laboratories

Nước sản xuất

Ấn Độ

Hạn dùng

36 tháng

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

- Điều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát. - Ngăn ngừa tái phát herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường. - Phòng ngừa nhiễm herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch. - Điều trị bệnh thủy đậu (varicella). - Nhiễm herpes zoster (shingles).

Liều lượng và cách dùng

Liều cho người lớn: - Điều trị herpes simplex khởi phát, bao gồm herpes sinh dục: 200 mg x 5 lần/ngày (thường mỗi 4 giờ khi thức giấc) trong khoảng 5 đến 10 ngày. - Những bệnh nhân suy giảm miễn dịch trầm trọng hay những bệnh nhân kém hấp thu: 400 mg x 5 lần/ngày trong khoảng 5 ngày. - Ngăn chặn tái phát herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường: 800 mg chia làm 2 đến 4 lần/ngày. Có thể thử giảm liều từ 400 đến 600 mg/ngày. Liều cao hơn 1 g/ngày có thể được dùng. Quá trình trị liệu nên ngưng mỗi 6 đến 12 tháng để đánh giá lại. - Phòng bệnh herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch: 200 đến 400 mg x 4 lần/ngày. - Điều trị ngăn ngừa bệnh mãn tính: không phù hợp cho nhiễm herpes simplex nhẹ hay tái phát không thường xuyên. Trong các trường hợp này, điều trị từng giai đoạn tái phát hiệu quả hơn; sử dụng liều 200 mg x 5 lần/ngày trong 5 ngày, tốt nhất là trong giai đoạn bắt đầu xuất hiện triệu chứng. Bệnh thủy đậu: 800 mg x 4 hoặc 5 lần/ngày trong khoảng 5 đến 7 ngày. - Herpes zoster: 800 mg x 5 lần/ngày có thể trong khoảng 7 đến 10 ngày. Liều cho trẻ em: - Điều trị nhiễm herpes simplex và phòng ngừa nhiễm herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch: + Trẻ trên 2 tuổi: như liều người lớn. + Trẻ dưới 2 tuổi: nửa liều của người lớn. - Điều trị bệnh thủy đậu: + Trẻ trên 2 tuổi: 20 mg/kg, tối đa 800 mg x 4 lần/ngày trong 5 ngày. + Trẻ > 6 tuổi: 800 mg x 4 lần/ngày. + Trẻ từ 2 - 5 tuổi: 400 mg x 4 lần/ngày. + Trẻ dưới 2 tuổi: 200 mg x 4 lần/ngày. Liều dùng cho người suy thận: nên giảm liều của acyclovir ở bệnh nhân suy thận tùy theo độ thanh thải creatinin (CC). - CC < 10 ml/phút: + Nhiễm herpes simplex: 200 mg mỗi 12 giờ. + Nhiễm varicella-zoster: 800 mg mỗi 12 giờ. - CC khoảng 10 và 25 ml/phút: + Nhiễm varicella-zoster: 800 mg x 3 lần/ngày mỗi 8 giờ.

Chống chỉ định

- Bệnh nhân mẫn cảm với acyclovir và valacyclovir.

Thận trọng

- Acyclovir được đào thải qua thận, do đó liều phải điều chỉnh ở bệnh nhân suy thận. Bệnh nhân lớn tuổi thường suy giảm chức năng thận và do đó cần điều chỉnh liều cho nhóm bệnh nhân này. Cả bệnh nhân lớn tuổi và bệnh nhân suy thận đều tăng nguy cơ tác dụng phụ gây độc thần kinh và nên theo dõi cẩn thận các biểu hiện của tác dụng phụ. Các phản ứng này nhìn chung đều phục hồi khi ngưng điều trị.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Không có những nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai. Acyclovir nên được dùng cho phụ nữ mang thai khi lợi ích điều trị lớn hơn so với nguy cơ cho thai nhi. - Acyclovir nên dùng thận trọng cho phụ nữ cho con bú và chỉ dùng khi được chỉ định.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

- Chưa có nghiên cứu tác động của acyclovir tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

- Suy thận có thể liên quan tới việc sử dụng acyclovir ở một số bệnh nhân; tác dụng này thường đảo ngược và được báo cáo là do đáp ứng với quá trình hydrat hóa và/hoặc giảm liều hay ngưng thuốc, nhưng có thể tiến triển đến suy thận cấp. - Tác dụng phụ thường xảy ra sau khi dùng đường toàn thân bao gồm tăng bilirubin trong huyết thanh và men gan, thay đổi huyết học, ban da (bao gồm đa hồng cầu, hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử da do độc), sốt, đau đầu, choáng váng và ảnh hưởng đến tiêu hóa như buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Quá mẫn đã được báo cáo. Viêm gan và vàng da hiếm khi được báo cáo.

Thành phần

- Aciclorvir 800mg

Dược lý

- Acyclovir là một đồng đẳng purine nucleoside tổng hợp với các tác động ức chế in vitro và in vivo chống lại virus gây bệnh herpes ở người.

Quá liều

- Triệu chứng: Acyclovir được hấp thu một phần qua tiêu hóa. Những bệnh nhân dùng quá liều tới 20 gram acyclovir trong trường hợp đơn liều, thường không có độc tính. Đôi khi, quá liều lặp lại nhiều ngày có liên quan tới tác dụng trên đường tiêu hóa (như buồn nôn và nôn) và ảnh hưởng trên thần kinh (đau đầu và rối loạn chức năng). - Điều trị: Bệnh nhân cần được theo dõi sát các dấu hiệu ngộ độc. Thẩm phân máu loại bỏ đáng kể acyclovir từ máu và do đó có thể điều trị các triệu chứng quá liều.

Bảo quản

- Xem trên bào bì.

Hạn dùng

36 tháng

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay