lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/ACECYST_29bd69ffd5.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc long đờm Acecyst 200mg hộp 10 vỉ x 10 viên

0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 10 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc ho, long đờm

Thuốc cần kê toa

Không

Hoạt chất

acetylcystein

Dạng bào chế

hộp 10 vỉ x 10 viên

Công dụng

Có tác dụng long đờm, làm thông đường hô hấp trong trường hợp viêm phế quản cấp và mạn, viêm khí quản và viêm phổi.

Thương hiệu

Agimexpharm

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Có tác dụng long đờm, làm thông đường hô hấp trong trường hợp viêm phế quản cấp và mạn, viêm khí quản và viêm phổi.

Liều lượng và cách dùng

Trẻ em từ 2 – 6 tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 2 lần. Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên/ lần, ngày 3 lần.

Chống chỉ định

Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa Acetylcystein). Quá mẫn với Acetylcystein. Trẻ em dưới 2 tuổi.

Thận trọng

Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta-2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein ngay. Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai: Không có đủ dữ liệu về dùng acetylcystein cho phụ nữ có thai, chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai khi có chỉ định của bác sĩ. Thời kỳ cho con bú: Thuốc dùng an toàn cho người cho con bú.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có thông tin về tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ ràng trong lâm sàng do Acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein. Thường gặp: ADR > 1/100 Buồn nôn, nôn. Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100 Buồn ngủ, nhức đầu, ù tai. Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều. Phát ban, mày đay. Hiếm gặp: ADR < 1/1000 Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân. Sốt, rét run. Hướng dẫn cách xử trí ADR Phải điều trị ngay phản ứng phản vệ bằng tiêm dưới da adrenalin (0, 3 – 0, 5 ml dung dịch 1/1000), thở oxy 100%, đặt nội khí quản nếu cần, truyền dịch tĩnh mạch để tăng thể tích huyết tương, hít thuốc chủ vận beta – adrenergic nếu co thắt phế quản, tiêm tĩnh mạch 500 mg hydrocortison hoặc 125 mg methylprednisolon. Có thể ức chế phản ứng quá mẫn với acetylcystein bao gồm phát hồng ban toàn thân, ngứa, buồn nôn, nôn, chóng mặt bằng dùng kháng histamin trước. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy hoá. Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng Acetylcystein.

Thành phần

Mỗi viên nang cứng chứa: Acetylcystein . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 200 mg Tá dược vđ 1 viên (Croscarmellose natri, Microcrystallin cellulose 101, Pregelatinized starch, Colloidal silicon dioxid, Talc)

Dược lý

Acetylcystein (N- acetylcystein) là dẫn chất N – acetyl của L – Cystein, một amino – acid tự nhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhày và thuốc giải độc khi quá liều Paracetamol. Thuốc làm giảm độ quánh của đờm ở phổi có mủ hoặc không bằng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoài bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ học.

Quá liều

Quá liều acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiều: Đặc biệt là giảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm: suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận. Điều trị quá liều theo triệu chứng.

Bảo quản

Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay