- Công dụng/Chỉ định
- Dùng trong các trường hợp:
- Đỏ mắt, ngứa mắt, xốn mắt do tiếp xúc với môi trường bị ô nhiễm (nước hồ bơi, khói, bụi khi đi tàu xe...).
- Mỏi mắt, cay mắt do đọc nhiều, làm việc nhiều trên máy vi tính.
- Làm dịu mắt.
- Liều lượng và cách dùng
- Nhỏ vào mắt 2 - 3giọt mỗi lần, mỗi ngày nhỏ vài lần.
Chú ý: Không sử dụng thuốc sau khi mở nắp 15 ngày.
- Chống chỉ định
- - Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Không dùng cho trẻ sơ sinh.
- Bệnh nhân tăng nhãn áp.
- Thận trọng
- Đậy kín sau khi dùng.
Tránh làm nhiễm bẩn đầu chai thuốc.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Không ảnh hưởng.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
- Tác dụng không mong muốn
- - Có thể có cảm giác nóng tại chỗ nhưng sau đó hết ngay.
- Thuốc có thể gây giãn đồng tử dẫn đến nhìn lóa, nhìn mờ.
- Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tương tác thuốc
- Không dùng chung với các thuốc IMAO, các thuốc ức chế thần kinh giao cảm.
- Thành phần
- Cho 1 chai 10ml
Hoạt chất: Diphenhydramin hydroclorid 10mg, Kẽm sulfat 10mg.
Tá dược: Natri tetraborat, Acid boric, Glycerin, Natri clorid, Nipagin, Nipasol, L- Menthol, Nước cất vừa đủ.
- Dược lý
- - Kẽm sulfat có tác dụng sát khuẩn, dùng để sát trùng mắt.
- Diphenhydramin HCl là thuốc kháng histamin dùng để trị ngứa mắt, đỏ mắt.
- Quá liều
- Chưa có thông tin.
- Bảo quản
- Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.