lcp
Xin chào! 👋 Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
Đăng nhập/Đăng ký
Giao đến
  • Thuốc

    • Mắt, tai mũi họng

    • Tiêu hóa, gan mật

    • Giảm đau, hạ sốt

    • Khác

    • Xương khớp, gout

    • Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất

    • Tim mạch, tiểu đường

    • Da liễu, dị ứng

    • Chống bệnh truyền nhiễm

    • Thần kinh, não bộ

    • Tiết niệu, sinh dục

    • Chế phẩm dùng trong phẫu thuật

    • Nội tiết tố

    • Ung thư, ung bướu

  • Thực phẩm chức năng

    • Dinh dưỡng

    • Vitamin và khoáng chất

    • Thảo dược và thực phẩm tự nhiên

    • Hỗ trợ điều trị

    • Hỗ trợ tiêu hóa

    • Tăng cường chức năng

    • Hỗ trợ làm đẹp

    • Hỗ trợ sức khỏe tim mạch

    • Sinh lý - Nội tiết

  • Thiết bị y tế

    • Gel bôi các loại

    • Dụng cụ sơ cứu

    • Dụng cụ vệ sinh tai, mũi, họng

    • Dụng cụ kiểm tra sức khỏe

    • Dụng cụ y tế

    • Miếng dán các loại

    • Khẩu trang

  • Chăm sóc cá nhân

    • Chăm sóc phụ nữ

    • Chăm sóc trẻ em

    • Chăm sóc răng miệng

    • Lăn xịt khử mùi

    • Đồ chăm sóc khác

    • Vệ sinh cá nhân

    • Khăn giấy

    • Nhà cửa, đời sống

  • Sức khỏe sinh sản

    • Hỗ trợ tình dục

    • Kế hoạch hóa gia đình

  • Chăm sóc sắc đẹp

    • Chăm sóc tóc

    • Chăm sóc da

    • Điều trị da mặt

    • Chăm sóc cơ thể

    • Dụng cụ làm đẹp

    • Trang điểm

  • Góc sống khỏe

    • Bài viết Medigo

    • Tính chỉ số BMI

    • Công cụ tính ngày dự sinh

    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    • Tra cứu bệnh

    • Hoạt chất

  • Nhà thuốc

    • Bác sĩ online

      • BS khám bệnh, tư vấn online

      • Đội ngũ bác sĩ

    Sản phẩm

    Danh mục bài viết

    Bài viết

    OPT
    Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

    Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

    MỞ NGAY
    Thuốc
    Mắt, tai mũi họng
    Thuốc nhỏ mắt, tra mắt
    Thuốc nhỏ mắt, mũi Polydoxancol hộp 1 lọ x 5ml
    Thuốc nhỏ mắt, mũi Polydoxancol hộp 1 lọ x 5ml
    Thuốc nhỏ mắt, mũi Polydoxancol hộp 1 lọ x 5ml
    Thuốc nhỏ mắt, mũi Polydoxancol hộp 1 lọ x 5ml

    Thuốc nhỏ mắt, mũi Polydoxancol hộp 1 lọ x 5ml

    Đã bán: -
    Danh mục:Thuốc nhỏ mắt, tra mắt
    Thuốc cần kê toa:Có
    Hoạt chất:Dexamethason, Naphazoline, Cloramphenicol
    Dạng bào chế:Dung dịch dùng ngoài
    Thương hiệu:Hataphar
    Số đăng ký:VD-24776-16
    Nước sản xuất:Việt Nam
    Hạn dùng:24 tháng tính từ ngày sản xuất
    Chọn số lượng
    -+
    MUA HÀNG
    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    icon pharmacy premium

    Đánh giá
    Phản hồi chat
    -
    Vận chuyển từ
    -
    Xem sản phẩmTư vấn
    Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
    Đã duyệt nội dung
    Dược sĩ
    Dược sĩ Nguyên Đan
    Đã duyệt nội dung

    Thông tin sản phẩm

    1. Thành phần của Polydoxancol

    Mỗi lọ (5ml) chứa:
    Dexamethason natri phosphat 5mg
    Naphazolin nitrat 2,5mg
    Cloramphenicol 25mg
    Tá dược vd 5ml
    (Tá dược gồm: Natri borat, acid boric, thimerosal, polyethylen glycol 4000, polyethylen glycol 400, dinatri edetat, natri metabisulfit, polysorbat 80, natri clorid, nước cất pha tiêm vđ).

    2. Công dụng của Polydoxancol

    Các bệnh viêm nhiễm ở mắt, mũi: Đau mắt, mắt đỏ, sưng ngứa, chảy nước mắt; viêm mũi, viêm xoang; điều trị sau mồ mắt, mũi.

    3. Liều lượng và cách dùng của Polydoxancol

    Mỗi lần nhỏ 2-3 giọt, ngày 4-5 lần. Trường hợp cấp tính có thể nhỏ mỗi giờ 1 giọt.
    * Chú ý: Lọ thuốc đã mở nút chỉ dùng trong 14 ngày.
    Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ.

    4. Chống chỉ định khi dùng Polydoxancol

    Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Viêm loét giác mạc, nhiễm Herpes simplex hay các virus khác ở mắt, nấm mắt. Người bị bệnh Glôcôm, glôcôm góc đóng. Rối loạn chức năng gan nặng và bệnh về máu nặng do suy tuỷ xương, tiền sử gia đình có suy tuỷ xương. Phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh. Nhiễm vi khuẩn lao, thủng màng nhĩ.

    5. Thận trọng khi dùng Polydoxancol

    Thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú. Trẻ em dưới 2 tuổi, không dùng thuốc kéo đài lâu ngày. lặp lại nhiều lần. Sau 7-8 ngày điều trị nếu tình trạng mắt không được cải thiện, cần cân nhắc lựa chọn một biện pháp điều trị khác.

    6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

    Cloramphenicol dễ dàng đi qua hàng rào nhau thai và được tiết vào sữa mẹ. Do đó, không nên dùng thuốc cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú vì có thể gây khuyết tật nặng ở trẻ sơ sinh hay trẻ bú mẹ.

    7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

    Thuốc không gây ảnh hưởng.

    8. Tác dụng không mong muốn

    - Thuốc có thể gây kích ứng tại chỗ, cảm giác xót nhẹ thoáng qua ngay sau khi nhỏ thuốc. Thuốc có thể xuống miệng gây vị đắng.
    - Dùng thuốc trong nhiều tuần có thể gây tăng nhãn áp có hồi phục ở bệnh nhân nhạy cảm. Do đó cần kiểm tra nhãn áp thường xuyên.
    - Điều trị tại chỗ lâu dài với corticoid có thể gây các phản ứng phụ toàn thân ( đặc biệt ở trẻ em). Một số trường hợp gây bỏng giác mạc và đục thuỷ tỉnh thể.
    - Loạn sản máu bất hồi phục một phần (thiếu máu bất sản, giảm 3 dòng tế bào máu, giảm bạch cầu, giảm tiêu cầu, không có bạch cầu hạt) đã xảy ra ở một vài trường hợp riêng lẻ sau điều trị bằng cloramphenicol nhỏ mắt.
    - Những phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ naphazolin ở liều điều trị. Mặc dù thuốc co mạch được dùng liều thấp trong thuốc nhỏ tại chỗ, tác động giống giao cảm toàn thân vẫn có thể xảy ra, đặc biệt ở trẻ em và người già.Trống ngực, loạn nhịp tim, tăng trương lực, nhức đầu, đổ mô hôi, tăng nhãn áp và sung huyết phản ứng có thể xảy ra.

    9. Tương tác với các thuốc khác

    - Không nên dùng đồng thời cloramphenicol với các thuốc diệt khuẩn (penicillin, cephalosporin, gentamicin, tetracyclin, polymycin B, vancomycin hoặc sulphadiazin). Cũng không nên dùng đồng thời với các thuốc điều trị toàn thân có tác dụng phụ trên hệ tạo máu, các thuốc sulphonylurea, các dẫn xuất của coumarin, thuốc hydantoins và methotrexat.
    - Mặc dù ít quan trọng, cũng nên cân nhắc các tương tác thuốc đã biết đối với các corticoid dùng toàn thân.
    - Sử dụng các thuốc giống giao cảm nói chung cũng như naphazolin cho người bệnh đang dùng các thuốc ức chế monoamin oxidase, maprotilin hoặc các thuốc chống trầm cảm 3 vòng có thể gây phản ứng tăng huyết áp nhẹ.

    10. Dược lý

    - Dược lực học:
    * Dexamethason: Dexamethason co tac dung chống viêm, chống dị ứng, hoạt lực chống viêm mạnh gấp 25 lần hydrocortison. Giống như các kháng viêm glucocorticoid khác, một trong những tác động của dexamethason là ức ché phospholipase Ay, giai đoạn đầu của quá trình tổng hợp prostaglandin. Dexamethason cũng ngăn chặn hiện tượng hoá ứng động của bạch câu đa nhân trung tính tiến về ổ viêm. Dexamethason được dùng tại chỗ như ở kết mạc, ống tai ngoài hoặc niêm mạc mũi để điều trị triệu chứng viêm hay dị ứng ở ống tai ngoài hoặc mắt. Liệu pháp corticosteroid: tra mắt không chữa khỏi bệnh nên cân xác định hoặc loại trừ nguyên nhân viêm, nếu có thể.
    * Cloramphenicol: Là kháng sinh có trọng lượng phân tử thấp, chủ yếu tan trong mô, tác dụng trên vi khuân Gram dương, Gram âm, Xoắn khuẩn, Salmonella, Ricketisia và Chlamydiae (mắt hột). Cơ chế tác dụng của cloramphenicol là ức chế có chọn lọc quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn.
    * Naphazolin nitrat: La mot thuốc giống thần kinh giao cảm loại a có tác dụng làm co tại chỗ nhanh, giảm sung và sung huyết khi nhỏ thuốc vào niêm mạc. Khi nhỏ vào kết mạc, naphazolin gây co tại chỗ các tiểu động mạch và làm giảm sung huyết tạm thời, và cũng có thể bị sung huyết trở lại. Naphazolin có thê gây giãn đồng tử khi nhỏ mắt, nhưng với nồng độ thường dùng làm thuốc tản máu ở mắt thì tác dụng này không đáng kể. Thuốc không có tác dụng trong điều trị phản ứng mẫn cảm chậm như viêm da-kết mạc do tiếp xúc.

    11. Quá liều và xử trí quá liều

    Không có trường hợp quá liều khi nhỏ mắt. Trong trường hợp uống nhầm lọ thuốc nhỏ mắt có thể gây nên các triệu chứng sau: Loạn nhịp
    tim, tái nhợt, toát mồ hôi, giãn đồng tử và tăng huyết áp. Sử dụng các biện pháp đặc hiệu để làm giảm hấp thu, không có thuốc đối kháng đặc hiệu.

    12. Bảo quản

    Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.

    Xem đầy đủ

    Đánh giá sản phẩm này

    (8 lượt đánh giá)
    1 star2 star3 star4 star5 star

    Trung bình đánh giá

    4.9/5.0

    7
    1
    0
    0
    0
    MUA HÀNG

    Hỗ trợ khách hàng

    • Hotline: 1800 2247
      (Cước gọi miễn phí 24/7)
    • Email: cskh@medigoapp.com
    • Chính sách thanh toán
    • Chính sách xử lý khiếu nại
    • Chính sách vận chuyển và giao nhận
    • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách bảo mật thông tin
    • Quy trình biên tập nội dung
    • Miễn trừ trách nhiệm nội dung

    Về Medigo

    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Tính bmi online
    • Công cụ tính ngày dự sinh
    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    Hợp tác và liên kết

    • Chính sách đối tác
    • Bán hàng cùng Medigo
    • Danh sách nhà thuốc
    • Danh sách dược sĩ
    • Danh sách bác sĩ

    Danh mục sản phẩm

    • Chăm sóc sắc đẹp
    • Chăm sóc cá nhân
    • Thiết bị y tế
    • Thực phẩm chức năng
    • Sức khoẻ sinh sản
    • Thuốc
    • Hoạt chất và dược liệu
    • Tin tức

    Kết nối với chúng tôi

    Tải ứng dụng trên điện thoại

    Chứng nhận bởi

    © 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019

    Địa chỉ: Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM - Hotline: 1800 2247 - cskh@medigoapp.com - Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà

    Từ khoá tìm kiếm: Nhà thuốc 24/24, Mua thuốc online, Nhà thuốc online, Nhà thuốc 24h,Hiệu thuốc gần đây,Tư vấn bác sĩ online,Bác sĩ nhanh
    Copyright © 2023 Medigo Software

    doctor_popup
    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    TÔI ĐÃ HIỂU