Thuốc nhỏ mũi Rhinex 0.05% chai 15ml
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/thuoc_nho_mui_rhinex_0_05_chai_15ml_1_35526c70f4.webp
https://cdn.medigoapp.com/product/thuoc_nho_mui_rhinex_0_05_chai_15ml_3_2d227fff5c.webp
https://cdn.medigoapp.com/product/thuoc_nho_mui_rhinex_0_05_chai_15ml_2_86a475a53f.webp
https://cdn.medigoapp.com/product/thuoc_nho_mui_rhinex_0_05_chai_15ml_4_719823011e.webp
https://cdn.medigoapp.com/product/thuoc_nho_mui_rhinex_0_05_chai_15ml_5_4f0fa255a5.webp
https://cdn.medigoapp.com/product/thuoc_nho_mui_rhinex_0_05_chai_15ml_6_a7c3e7c095.webp
https://cdn.medigoapp.com/product/thuoc_nho_mui_rhinex_0_05_chai_15ml_7_8ebdc2d99a.webp
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Thumbnail 4
+ 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc nhỏ mũi Rhinex 0.05% chai 15ml

0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 1 chai
Combo 10 hộp
Chọn số lượng
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc tai, mũi, họng

Thuốc cần kê toa

Không

Hoạt chất

naphazoline

Dạng bào chế

chai 15ml

Công dụng

Công dụng của thuốc nhỏ mũi Rhinex 0.05 - Dùng nhỏ mũi để giảm triệu chứng và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, dị ứng. - Dùng để giảm sưng, dễ quan sát niêm mạc mũi họng trước khi phẫu thuật, làm thông lỗ vòi nhĩ bị tắc ở người bệnh viêm tai.

Thương hiệu

Uphace

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

36 tháng (kể từ ngày sản xuất).

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Công dụng của thuốc nhỏ mũi Rhinex 0.05 - Dùng nhỏ mũi để giảm triệu chứng và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, dị ứng. - Dùng để giảm sưng, dễ quan sát niêm mạc mũi họng trước khi phẫu thuật, làm thông lỗ vòi nhĩ bị tắc ở người bệnh viêm tai.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng thuốc Rhinex 0.05% Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: Nhỏ 1 - 2 giọt vào mỗi bên mũi, 3 - 6 giờ một lần nếu cần. Thời gian dùng: không nên quá 3 - 5 ngày. Chai thuốc đã mở nắp, chỉ sử dụng trong vòng 30 ngày.

Chống chỉ định

- Quá mẫn với thành phần thuốc. - Không dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi. - Người bệnh Glôcôm.

Thận trọng

- Bệnh nhân cường giáp, bệnh tim mạch, tăng huyết áp, đái tháo đường, người đang dùng các chất ức chế monoamin oxidase. - Ngưng thuốc và khám bệnh bác sĩ nếu vẫn nghẹt mũi dai dẳng sau 3 ngày điều trị.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Thời kỳ mang thai: Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc trên bào thai, chỉ nên dùng thuốc khi thật cần thiết. - Thời kỳ cho con bú: Chưa rõ thuốc có tiết vào sữa mẹ không.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có công bố ảnh hưởng của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

- Kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc, phản ứng xung huyết trở lại nếu dùng lâu ngày. - Có thể xảy ra các phản ứng toàn thân. - Thường gặp: Kích ứng tại chỗ - Ít gặp: Cảm giác bỏng, rát, khô niêm mạc, hắt hơi, giãn đồng tử, nhìn mờ. - Hiếm gặp: Buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, đánh trống ngực. - Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Có thể gây tăng huyết áp nếu dùng thuốc trong khi đang điều trị bằng IMAO, thuốc chống trầm cảm ba vòng, maprotilin.

Thành phần

Hoạt chất: Naphazolin nitrat (tương ứng Naphazolin 5.8mg) 7.5mg. Tá dược: Methyl hydroxybenzoat 0.03%, Propyl hydroxybenzoat 0.01%, Natri clorid, Nước cất.

Dược lý

- Dược lực học + Naphazolin là một thuốc giống thần kinh giao cảm, có tác dụng làm co mạch tại chỗ nhanh và kéo dài, giảm sưng và sung huyết khi nhỏ thuốc vào niêm mạc. + Naphazolin nitrat được dùng dưới dạng thuốc nhỏ mũi hay thuốc xịt trong trường hợp nghẹt mũi, làm thông vòi nhĩ bị tắc. - Dược động học Sau khi nhỏ dung dịch naphazolin nitrat trên niêm mạc, tác dụng co mạch đạt trong vòng 10 phút và kéo dài trong khoảng 2 - 6 giờ. Đôi khi thuốc có thể hấp thu và gây tác dụng toàn thân. Chưa có thông báo về phân bố và thải trừ của thuốc.

Quá liều

- Triệu chứng: Sử dụng quá liều có thể giảm đáng kể nhiệt độ cơ thể, gây nhịp tim chậm, đổ mồ hôi, buồn ngủ, co giật, hôn mê đặc biệt ở trẻ em. - Xử trí: Chủ yếu bằng điều trị triệu chứng và bổ trợ.

Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

Hạn dùng

36 tháng (kể từ ngày sản xuất).

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay