lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa Talanta  hộp 40 viên

Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa Talanta hộp 40 viên

Danh mục:Thuốc tác động lên dạ dày, tá tràng
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Magnesi hydroxyd, Nhôm hydroxyd
Dạng bào chế:Viên nén nhai
Công dụng:

Giảm triệu chứng do tăng acid dạ dày, phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày do stress, điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản

Thương hiệu:Pymepharco
Số đăng ký:VD-15539-11
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí
Dược sĩDược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Talanta

Nhôm hydroxyd gel khô 400mg.
Magnesi hydroxyd 400mg.

2. Công dụng của Talanta

Talanta được chỉ định dùng cho người lớn trên 15 tuổi trong các trường hợp:
- Thuốc được chỉ định làm giảm triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
- Tăng acid dạ dày do loét dạ dày - tá tràng.
- Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày do stress.
- Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản.

3. Liều lượng và cách dùng của Talanta

Liều dùng khuyến cáo cho người lớn (> 15 tuổi): Nhai 1 – 2 viên 1 đến 3 giờ sau bữa ăn hoặc khi có cơn đau (hay khó chịu). Tối đa 6 lần mỗi ngày. Không dùng quá 12 viên/ngày. Nhai kỹ viên thuốc càng lâu càng tốt.

4. Chống chỉ định khi dùng Talanta

- Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận nặng.
- Giảm phosphat máu
- Trẻ nhỏ tuổi vì nguy cơ nhiễm độc nhôm, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận.

5. Thận trọng khi dùng Talanta

- Sử dụng đúng theo liều lượng được nhà sản xuất khuyến cáo hoặc do chuyên gia khuyên dùng.
- Kiểm tra kĩ hạn sử dụng và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Nếu bao bì và viên uống bị móp méo, vỡ, biến màu,… tuyệt đối không được sử dụng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng khi dùng sản phẩm này cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Thuốc có thể làm khởi phát: rối loạn nhu động ruột (tiêu chảy hoặc táo bón), mất phosphor sau khi dùng thuốc dài ngày hoặc dùng liều cao, vì thuốc có chứa nhôm.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này với các loại thuốc khác.

10. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa ghi nhận tác dụng phụ nào của sản phẩm khi sử dụng quá liều. Nếu gặp phải các phản ứng quá mẫn, bạn nên tạm ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến của bác sĩ.

11. Bảo quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Xem đầy đủ
THÊM VÀO GIỎ
MUA NGAY