Thuốc tăng cường miễn dịch BOSBOTIN Capsule hộp 6 vỉ x 10 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/Bosbotin_696f729768.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc tăng cường miễn dịch BOSBOTIN Capsule hộp 6 vỉ x 10 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Dược sĩ Lê Trương Quỳnh Ly
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Hormon, nội tiết tố, Thuốc tác động lên hệ miễn dịch

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

Thymomodulin

Dạng bào chế

hộp 6 vỉ x 10 viên

Công dụng

Tăng sức đề kháng, hỗ trợ điều trị. Nhiễm trùng, bệnh lao, viêm xoang mãn tính, viêm phế quản mãn tính, nhiễm trùng đường hô hấp tái phát, bệnh nhân sau phẫu thuật, bệnh nhân thể trạng kém… Tăng cường sức đề kháng trong bệnh nhiễm virut: Viêm gan Virut cấp, viêm gan B, Zona, Herpes. Viêm phổi, viêm phế quản tái phát ở trẻ em. Trường hợp miễn dịch hoạt động quá mức. Bệnh dị ứng: Viêm da dị ứng, hen phế quản, viêm xoang, viêm mũi dị ứng, dị ứng thức ăn. Bệnh rối loạn tự miễn: Vẩy nến, sơ cứng bì, luput ban đỏ, viêm đa khớp dạng thấp. Phòng và điều trị suy giảm hệ miễn dịch khi sử dụng hóa chất, tia xạ trong điều trị ung thư. Kích thích điều hòa đáp ứng miễn dịch ở tủy xương. Kiềm chế sự phát triển của tế bào ung thư. Hỗ trợ điều trị cho bệnh bạch cầu cấp.

Thương hiệu

DongSung

Nước sản xuất

Hàn Quốc

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Tăng sức đề kháng, hỗ trợ điều trị. Nhiễm trùng, bệnh lao, viêm xoang mãn tính, viêm phế quản mãn tính, nhiễm trùng đường hô hấp tái phát, bệnh nhân sau phẫu thuật, bệnh nhân thể trạng kém… Tăng cường sức đề kháng trong bệnh nhiễm virut: Viêm gan Virut cấp, viêm gan B, Zona, Herpes. Viêm phổi, viêm phế quản tái phát ở trẻ em. Trường hợp miễn dịch hoạt động quá mức. Bệnh dị ứng: Viêm da dị ứng, hen phế quản, viêm xoang, viêm mũi dị ứng, dị ứng thức ăn. Bệnh rối loạn tự miễn: Vẩy nến, sơ cứng bì, luput ban đỏ, viêm đa khớp dạng thấp. Phòng và điều trị suy giảm hệ miễn dịch khi sử dụng hóa chất, tia xạ trong điều trị ung thư. Kích thích điều hòa đáp ứng miễn dịch ở tủy xương. Kiềm chế sự phát triển của tế bào ung thư. Hỗ trợ điều trị cho bệnh bạch cầu cấp.

Liều lượng và cách dùng

Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn: Liều dùng 120mg/ngày, dùng trong thời gian 4-6 tháng. Viêm mũi dị ứng: Liều dùng 120mg/ngày, dùng trong thời gian 4 tháng. Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn: Liều dùng 120mg/ngày, dùng trong thời gian 3-6 tháng. Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS: Liều dùng 60mg/ngày, dùng trong thời gian 50 ngày. Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi: Liều dùng 160mg/ngày, dùng trong thời gian 6 tuần.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, phụ nữ đang cho con bú.

Thận trọng

Chống chỉ định tương đối: mang thai, ngày kinh nguyệt, hội chứng nội tiết nhất định, giai đoạn hoạt động tuyến ức phát triển sinh lý ở tuổi trưởng thành thì chỉ được sử dụng khi có sự thiếu hụt miễn dịch rõ ràng

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng không mong muốn

Khi điều trị bằng thuốc người bệnh có thể gặp phải một số tác dụng phụ như rối loạn tiêu hóa, buồn nôn. Ít khi người bệnh bị nhức đầu, chóng mặt, nổi mẩn do dùng thuốc, hiếm gặp hơn nữa là tình trạng sốc phản vệ khi dùng thuốc. Nếu gặp phải một trong số các tác dụng phụ trên hoặc phản ứng khó chịu khác, người bệnh cần ngừng thuốc và đến gặp bác sĩ để xử trí.

Tương tác thuốc

Tương tác với 1 số hormone tuyến yên nhất định như: somatotropin luteinizing hormone, estrogen. Nó có thể đối kháng với hormone nội tiết tố vỏ thượng thận là progetserones và androgenes trong việc làm thiếu hiệu quả của chúng ở xương và hệ thống bạch huyết.

Thành phần

Mỗi viên nang có chứa: Hoạt chất chính: Thymomodulin…………… 80.0 mg Tá dược: Light Anhydrous silicic acid, Carboxymethylcellulose calcium, Magnesium stearate,….

Dược lý

Thymomodulin có tác dụng điều hòa miễn dịch trên mô hình thử nghiệm. Dùng bosbotin theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn ở ống tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương (40 -60 microgam/ml) xuất hiện 30 phút sau khi uống thuốc. Nồng độ đỉnh trong dịch não tủy đạt được sau khi uống thuốc 2 – 8 giờ. Thể tích phân bố khoảng 0.6 lít/kg. Nửa đời trong huyết tương là 4 – 5 giờ, nửa đời trong dịch não tủy khoảng 6 – 8 giờ. Thymomoduline không gắn vào các protein huyết tương và được đào thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải thymomoduline của thận ở người bình thường là 86 ml/phút. 30 giờ sau khi dùng thuốc, hơn 95% thuốc được đào thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thì nửa đời thải trừ tăng lên: ở người suy thận hoàn toàn và không hồi phục thì thời gian này là 48-50 giờ

Quá liều

Các triệu chứng của quá liều thuốc thường tương tự như tác dụng không mong muốn, nhưng khác ở chỗ người bệnh thường biểu hiện triệu chứng sau khi đã sử dụng thuốc được 1 thời gian.

Bảo quản

Giữ thuốc trong bao bì kín, nhiệt độ dưới 30 độ C

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay