lcp
Xin chào! 👋 Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
A Member of Buymed Group
Đăng nhập/Đăng ký
Giao đến
  • Thuốc

    • Mắt, tai mũi họng

    • Tiêu hóa, gan mật

    • Giảm đau, hạ sốt

    • Khác

    • Xương khớp, gout

    • Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất

    • Tim mạch, tiểu đường

    • Da liễu, dị ứng

    • Chống bệnh truyền nhiễm

    • Thần kinh, não bộ

    • Tiết niệu, sinh dục

    • Chế phẩm dùng trong phẫu thuật

    • Nội tiết tố

    • Ung thư, ung bướu

  • Thực phẩm chức năng

    • Dinh dưỡng

    • Vitamin và khoáng chất

    • Thảo dược và thực phẩm tự nhiên

    • Hỗ trợ điều trị

    • Hỗ trợ tiêu hóa

    • Tăng cường chức năng

    • Hỗ trợ làm đẹp

    • Hỗ trợ sức khỏe tim mạch

    • Sinh lý - Nội tiết

  • Thiết bị y tế

    • Gel bôi các loại

    • Dụng cụ sơ cứu

    • Dụng cụ vệ sinh tai, mũi, họng

    • Dụng cụ kiểm tra sức khỏe

    • Dụng cụ y tế

    • Miếng dán các loại

    • Khẩu trang

  • Chăm sóc cá nhân

    • Chăm sóc phụ nữ

    • Chăm sóc trẻ em

    • Chăm sóc răng miệng

    • Lăn xịt khử mùi

    • Đồ chăm sóc khác

    • Vệ sinh cá nhân

    • Khăn giấy

    • Nhà cửa, đời sống

  • Sức khỏe sinh sản

    • Hỗ trợ tình dục

    • Kế hoạch hóa gia đình

  • Chăm sóc sắc đẹp

    • Chăm sóc tóc

    • Chăm sóc da

    • Điều trị da mặt

    • Chăm sóc cơ thể

    • Dụng cụ làm đẹp

    • Trang điểm

  • Góc sống khỏe

    • Bài viết Medigo

    • Tính chỉ số BMI

    • Công cụ tính ngày dự sinh

    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    • Tra cứu bệnh

    • Hoạt chất

  • Nhà thuốc

    • Bác sĩ online

      • BS khám bệnh, tư vấn online

      • Đội ngũ bác sĩ

    Sản phẩm

    Danh mục bài viết

    Bài viết

    OPT
    Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

    Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

    MỞ NGAY
    Thuốc
    Tiêu hóa, gan mật
    Thuốc trị bệnh gan, mật
    Thuốc trị bệnh gan mật ASOPUS 300 hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
    Thuốc trị bệnh gan mật ASOPUS 300 hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
    Thuốc trị bệnh gan mật ASOPUS 300 hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
    Thuốc trị bệnh gan mật ASOPUS 300 hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

    Thuốc trị bệnh gan mật ASOPUS 300 hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

    Đã bán: -
    Danh mục:Thuốc trị bệnh gan, mật
    Thuốc cần kê toa:Có
    Hoạt chất:Ursodeoxycholic acid
    Dạng bào chế:Viên nén bao phim
    Thương hiệu:An Thiên
    Số đăng ký:VD-31068-18
    Nước sản xuất:Việt Nam
    Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    Chọn số lượng
    -+
    MUA HÀNG
    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    icon pharmacy premium

    Đánh giá
    Phản hồi chat
    -
    Vận chuyển từ
    -
    Xem sản phẩmTư vấn

    Thông tin sản phẩm

    1. Thành phần của ASOPUS 300

    Mỗi viên chứa:
    Hoạt chất: Ursodeoxycholic acid 300 mg
    Tá dược: vừa đủ 1 viên

    2. Công dụng của ASOPUS 300

    - Sỏi túi mật cholesterol: Sỏi túi mật nhỏ hoặc không triệu chứng, không cản quang, có đường
    kính dưới 15 mm, túi mật vẫn hoạt động bình thường (được xác nhận bằng chụp X quang túi mật), ở các bệnh nhân có sỏi nhưng bị chống chỉ định phẫu thuật.
    - Bệnh gan mật mạn tính đặc biệt là chứng xơ gan mật nguyên phát, viêm xơ đường dẫn mật, bệnh gan mắc phải do chứng bệnh nhầy nhớt.
    - Rối loạn gan mật kết hợp với xơ nang ở trẻ em từ 6 đến 18 tuổi.

    3. Liều lượng và cách dùng của ASOPUS 300

    * Trong điều trị sỏi túi mật cholesterol:
    - Liều có tác dụng từ 5 - 10 mg/kg/ngày, liều trung bình khuyến cáo là 7,5 mg/kg/ngày ở những
    người có thể trạng trung bình. Đối với người béo phì, liều khuyên dùng là 10 mg/kg/ngày, tùy theo thể trọng mà liều dùng từ 2 - 3 viên/ngày.
    Liều cho trẻ em được xác định riêng biệt dựa vào khối lượng cơ thể
    - Cách dùng: Khuyên dùng uống một lần vào buổi tối hoặc chia thành hai lần buổi sáng và buổi
    tối.
    Thời gian điều trị thông thường là 6 tháng, tuy nhiên nếu sỏi có kích thước lớn hơn lem thì thời
    gian điều trị có thể kéo dài đến 1 năm.
    * Trong điều trị bệnh gan mật mạn tính:
    - Liều điều trị từ 10 - 15 mg/kg/ngày. Nên bắt đầu từ liều 200 mg/ngày, sau đó tăng liều theo bậc
    thang để đạt được liều điều trị tối ưu vào khoảng 4 - 8 tuần điều trị.
    Liều cho trẻ em được xác định riêng biệt dựa vào khối lượng cơ thể
    * Trong trường hợp bệnh gan mật mắc phải do bệnh nhầy nhớt, liều điều trị tối ưu là 20 mg/kg/ngày.
    - Cách dùng: Chia làm 2 lần, uống vào buổi sáng và buôi tối, uông cùng với bữa ăn.
    * Rối loạn gan mật kết hợp với xơ nang ở trẻ em từ 6 đến 18 tuổi
    - 20 mg kg/ngày, chia làm 2-3 lần, liều tối đa 30 mg/kg/ngày

    4. Chống chỉ định khi dùng ASOPUS 300

    - Quá mẫn với thuốc.
    - Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoàn toàn (tác dụng lợi mật có thể làm trằm trọng thêm các triệu
    chứng).
    - Bệnh nhân viêm gan tiến triển nhanh.
    - Bệnh nhân sỏi calci.
    - Bệnh nhân viêm túi mật cấp.
    - Phụ nữ có hoặc nghỉ ngờ có thai.
    - Trẻ em dưới 6 tuổi.
    - Bệnh nhân bệnh thận.
    - Bệnh nhân loét dạ dày - tá tràng cấp.
    - Bệnh nhân viêm kết tràng hay viêm ruột như bệnh Crohn's.

    5. Thận trọng khi dùng ASOPUS 300

    Cảnh báo: Đối với liệu pháp điều trị đài hạn, mặc dù acid ursodeoxycholic không có tác dụng gây
    ung thư nhưng giám sát trực tràng được khuyến cáo thực hiện.
    Trong 3 tháng đầu điều trị, cần theo đối các enzym gan AST (SGOT), ALT (SGPT) và y-GT 4 lần/ tuần. Ngoài việc cho phép xác định các đáp ứng và không đáp ứng ở những bệnh nhân đang được điều trị xơ gan mật tiên phát, việc theo dõi này cũng giúp phát hiện sớm các tiềm năng suy gan, đặc biệt ở những bệnh nhân giai đoạn tiến triển.
    Thận trọng sử dụng: Trong trường hợp điều trị sỏi túi mật cholesterol, nên kiểm tra hiệu quả điều trị bằng chân đoán hình ảnh sau 6 tháng.
    Trong điều trị bệnh gan mật mạn tính:
    - Bệnh nhân bị xơ gan kết hợp với suy giảm chức năng tế bào gan hoặc ứ mật (hàm lượng
    bilirubin huyết trên 200 micromol/L), chức năng gan (và, nếu có thể, nồng độ huyết tương các
    acid mật) phải được giám sát.
    - Trong trường hợp ứ mật gây mẫn ngứa, liều dùng của acid ursodeoxycholic cần được tăng dần với liều khởi đầu là 200 mg/ngày. Trong trường hợp này, việc sử dụng đồng thời cholestyramin là cần thiết với điều kiện cholestyramin phải được dùng cách 5 giờ với acid ursodeoxychollic.
    - Những bệnh nhân thiếu lactase, không dung nạp lactose, kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

    6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

    Các nghiên cứu trên động vật đã cho thấy khả năng gây quái thai. Không có đủ dữ liệu nghiên cứu
    để đánh giá khả năng gây quái thai hoặc gây độc bào thai của thuốc này khi dùng trong thời gian
    mang thai.
    Không sử dụng acid ursodeoxycholic trong thời kỳ mang thai
    Không biết liệu cid ursodeoxycholic có đi vào sữa mẹ hay không. Do đó, không dùng thuốc trong
    thời gian cho con bú. Nếu bắt buộc phải điều trị bằng acid ursodeoxycholic, phải ngừng cho con
    bú.

    7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

    Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

    8. Tác dụng không mong muốn

    - Do tính tan ở ruột rất kém, acid ursodeoxycholic không gây kích ứng màng nhây ruột, do đó các
    trường hợp tiêu chảy là rất hiếm.
    - Gia tăng chứng ngứa ngáy, mề đay khi bắt đầu điều trị chứng ứ mật nặng. Do đó, liêu khởi đầu
    khuyến cáo của các bệnh nhân này là 200 mg/ngày.
    Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    9. Tương tác với các thuốc khác

    - Không dùng đồng thời với cholestyramin: Tác dụng của acid ursodeoxycholic bị giảm do gắn kết
    với cholestyramin và bị đào thải ra ngoài. Nếu cần dùng cholestyramin, nên dùng cách 5 giờ với
    thời điểm dùng acid ursodeoxycholic.
    - Không nên sử dụng với các loại thuốc kích thích tố estrogen, vì các thuốc này gây gia tăng
    cholesterol mật.
    - Tránh sử dụng với các thuốc gắn với acid mật khác như cácthuốc kháng acid, than hoạt tính vì
    có thể làm giảm hiệu quả điều trị.
    - Trong một số trường hợp đặc biệt, acid ursodeoxycholic có thể làm giảm hấp thu ciprofloxacin.
    - Acid ursodeoxycholic đã được chứng minh làm giảm nồng độ đỉnh trong huyết tương (C max )
    và diện tích dưới đường cong (AUC) của nitrendipin đối kháng calci. Cũng có báo cáo tương tác
    làm giảm hiệu quả điều trị của dapson.
    - Thuốc tránh thai, hormon estrogen và thuốc hạ cholesterol máu như clofibrat có thể làm tăng sỏi
    mật.

    10. Dược lý

    Mã ATC: AOSAA02
    Nhóm dược lý: Nhóm thuốc đường tiêu hóa
    Acid ursodeoxycholic là một acid mật thứ cấp được sản sinh từ các vi khuẩn đường ruột, trong khi các acid mật sơ cấp được sản sinh ra từ gan và được tích lũy ở túi mật. Khi được bài tiết vào đoạn ruột kết, các acid mật sơ cấp có thể được chuyển hoá thành acid mật thứ cấp nhờ các chủng vi
    khuẩn đường ruột. Các acid mật sơ cấp và thứ cấp giúp cơ thể tiêu hóa lipid.
    Acid ursodeoxycholic có hoạt tính điều chỉnh sự cân bằng giữa các thành phần của mật (làm giảm tổng hợp cholesterol ở mật), kích thích và giúp tái tạo tế bào gan, tạo các điều kiện thuận lợi hoà tan các sỏi cholesterol.

    11. Quá liều và xử trí quá liều

    Triệu chứng quá liều bao gồm tiêu chảy. Ngoài ra, không có các triệu chứng khác do acid ursodeoxycholic bị giảm hấp thu khi tăng liều và được đào thải qua phân.
    Khi xảy ra quá liều cần điều trị triệu chứng của tiêu chảy và cân bằng nước - điện giải cho bệnh nhân.

    12. Bảo quản

    Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo và thoáng mát, ở nhiệt độ dưới 30°C.

    Xem đầy đủ

    Đánh giá sản phẩm này

    (7 lượt đánh giá)
    1 star2 star3 star4 star5 star

    Trung bình đánh giá

    4.6/5.0

    4
    3
    0
    0
    0
    MUA HÀNG
    A Member of Buymed Group

    Hỗ trợ khách hàng

    • Hotline: 1800 2247
      (Cước gọi miễn phí 24/7)
    • Email: cskh@medigoapp.com
    • Chính sách thanh toán
    • Chính sách xử lý khiếu nại
    • Chính sách vận chuyển và giao nhận
    • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách bảo mật thông tin
    • Quy trình biên tập nội dung
    • Miễn trừ trách nhiệm nội dung

    Về Medigo

    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Tính bmi online
    • Công cụ tính ngày dự sinh
    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    Hợp tác và liên kết

    • Chính sách đối tác
    • Bán hàng cùng Medigo
    • Danh sách nhà thuốc
    • Danh sách dược sĩ
    • Danh sách bác sĩ

    Danh mục sản phẩm

    • Chăm sóc sắc đẹp
    • Chăm sóc cá nhân
    • Thiết bị y tế
    • Thực phẩm chức năng
    • Sức khoẻ sinh sản
    • Thuốc
    • Hoạt chất và dược liệu
    • Tin tức

    Kết nối với chúng tôi

    Tải ứng dụng trên điện thoại

    Chứng nhận bởi

    © 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019

    Địa chỉ: Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM - Hotline: 1800 2247 - cskh@medigoapp.com - Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà

    Từ khoá tìm kiếm: Nhà thuốc 24/24, Mua thuốc online, Nhà thuốc online, Nhà thuốc 24h,Hiệu thuốc gần đây,Tư vấn bác sĩ online,Bác sĩ nhanh
    Copyright © 2023 Medigo Software

    doctor_popup
    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    TÔI ĐÃ HIỂU