lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/thuoc_da_day_omlac_20_chai_100v_c86c275528.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc trị đau dạ dày OMLAC 20 lọ 100 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
omeprazole
Dạng bào chế
lọ 100 viên
Công dụng
- Trào ngược dạ dày - thực quản. - Loét dạ dày - tá tràng. - Hội chứng Zollinger - Ellison.
Thương hiệu
Armephaco
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
Xem trên bao bì
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
- Trào ngược dạ dày - thực quản. - Loét dạ dày - tá tràng. - Hội chứng Zollinger - Ellison.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Dùng uống. Omeprazol phải uống lúc đói (trước ăn 1 giờ). Phải nuốt viên thuốc nguyên ven không được mở, nhai hoặc nghiền. Liều dùng - Trào ngược dạ dày - thực quản: Liều thường dùng là 20 - 40mg/ lần/ ngày, trong thời gian 4 - 8 tuần; sau đó có thể điều trị duy trì với liều 20mg/ lần/ ngày. - Loét dạ dày - tá tràng: uống 20mg/ lần/ ngày, trong 4 tuần nếu là loét tá tràng, trong 8 tuần nếu là loét dạ dày. - Hội chứng Zollinger - Ellison: uống 60mg/ lần/ ngày. Hoặc 40mg/ lần, ngày 2 lần. Liều lượng cần được tính theo từng trường hợp cụ thể và trị liệu có thể kéo dài tuỳ theo yêu cầu lâm sàng.
Chống chỉ định
Quá mẫn với Omeprazol
Thận trọng
Trước khi cho người bị loét dạ dày dùng omeprazol, phải loại trừ khả năng bị u ác tính (thuốc có thể che lấp các triệu chứng, do đó làm muộn chuẩn đoán).
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai Không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong 3 tháng đầu. Thời kỳ cho con bú Không nên dùng omeprazol ở người cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
- Thường gặp: nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng. - Ít gặp : mất ngủ, rối loạn cảm giác, chóng mặt, mệt mỏi, nổi mày đay, ngứa, nổi ban, tăng tạm thời transaminase. - Hiếm gặp: đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm tòan bộ các tế bào máu, ngoại biên, mất bạch cầu hạt, lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người bệnh cao tuổi và đặc biệt là ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác, vú to ở đàn ông, viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng, viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh não ở người suy gan, co thắt phế quản, đau khớp, đau cơ, viêm thận kẽ. - Phải ngừng thuốc ngay khi có biểu hiện tác dụng không mong muốn nặng. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Hướng dẫn xử trí ADR: Phải ngừng thuốc khi có biểu hiện tác dụng không mong muốn nặng. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinrephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid,...)
Tương tác thuốc
- Omeprazol có thể làm tăng nồng độ ciclosporin trong máu. - Làm tăng tác dụng của kháng sinh diệt trừ H. pylori. - Omeprazol ức chế chuyển hoá của các thuốc bị chuyển hoá bởi hệ enzym trong cytocromP450 của gan. - Làm tăng tác dụng chống đông máu của dicoumarol. - Làm giảm chuyển hoá nifedipin ít nhất là 20% và có thể làm tăng tác dụng của nifedipin. - Clarithromycin ức chế chuyển hoá omeprazol và làm cho nồng độ omeprazol tăng gấp đôi
Thành phần
Hoạt chất: Omeprazole 20mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Dược lý
Omeprazol ức chế sự bài tiết acid của dạ dày do ức chế có phục hồi hệ enzym hydro-kali adenosin triphosphatase (bơm proton) ở tế bào viền của dạ dày. Tác dụng nhanh kéo dài nhưng phục hồi được.
Quá liều
Quá liều: Liều uống một lần tới 160mg. Xử trí: không có thuốc điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Để nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng
Hạn dùng
Xem trên bao bì
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà