lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị ho Carbocistein 100mg hộp 30 gói x 1g

Thuốc trị ho Carbocistein 100mg hộp 30 gói x 1g

Danh mục:Thuốc trị ho, long đờm
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Carbocistein
Dạng bào chế:Thuốc bột pha hỗn dịch uống.
Thương hiệu:Imexpharm
Số đăng ký:VD-11601-10
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Carbocistein 100mg

Mỗi gói chứa:
Carbocistein ............................................................................... 100 mg
Tá dược: Betacyclodextrin, Mannitol, Natri bicarbonat, Dinatri
hydrophosphat khan, Bột mùi dâu, Aspartam.

2. Công dụng của Carbocistein 100mg

Điều trị các bệnh lý đường hô hấp có đàm nhầy quánh như bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, ho mạn tính.

3. Liều lượng và cách dùng của Carbocistein 100mg

- Cách dùng: dùng đường uống.
- Liều dùng: hàm lượng carbocistein chứa trong thuốc cốm pha hỗn dịch uống Carbocistein 100 mg thích hợp sử dụng cho trẻ em từ 2 đến 5 tuổi. Trẻ em từ 2 đến 5 tuổi: 1 gói/lần, 4 lần/ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Carbocistein 100mg

- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Loét dạ dày.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.

5. Thận trọng khi dùng Carbocistein 100mg

- Thận trọng khi dùng thuốc cho người già, người bệnh có tiền sử loét dạ dày - tá tràng hoặc người bệnh đang đồng thời các thuốc có thể gây xuất huyết hóa tiêu hóa vì nguy cơ mucolytic có thể phá hủy hàng rào niêm mạc dạ dày. Trong thời gian sử dụng thuốc cốm pha hỗn dịch uống Carbocistein 100 mg, nếu xuất huyết tiêu hóa xảy ra nên cho bệnh nhân ngưng dùng carbocistein.
- Mỗi gói thuốc cốm pha hỗn dịch uống Carbocistein 100 mg chứa khoảng 46 mg natri. Cần lưu ý điều này trong chế độ ăn hàng ngày của bệnh nhân đang kiểm soát natri nghiêm ngặt.
- Do thành phần aspartam trong thuốc được chuyển hóa trong đường tiêu hóa thành phenylalanin, vì vậy cần dùng thuốc thận trọng trên bệnh nhân bị
phenylketon niệu và bệnh nhân cần kiểm soát lượng phenylalanin.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Phụ nữ có thai: chưa có tài liệu khoa học chứng minh tính an toàn khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai. Do đó, tốt nhất phụ nữ có thai không nên dùng thuốc, đặc biệt trong 3 tháng đầu của thai kỳ.
- Phụ nữ đang cho con bú: chưa có tài liệu chứng minh thuốc qua được sữa mẹ và gây hại cho trẻ bú mẹ. Tuy nhiên tốt nhất không nên dùng thuốc
cho đối tượng này để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ bú mẹ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

- Hệ thống miễn dịch: các phản ứng dị ứng (chóng mặt, khó nuốt, khó thở, sưng môi, mặt, lưỡi và cổ họng).
- Đường tiêu hóa: buồn nôn, khó chịu dạ dày, chảy máu đường tiêu hóa.
- Da và các mô dưới da: phát ban da, ngứa. Có thể xuất hiện các bóng nước trên da bệnh nhân kèm các triệu chứng giống như bị cúm và sốt. Các triệu
chứng trên có thể là biểu hiện của hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có ghi nhận về các thuốc có tương tác với carbocistein.

10. Dược lý

- Nhóm dược lý: thuốc tiêu chất nhầy.
- Mã ATC: R05CB03.
- Carbocistein là một mucolytic có tác dụng làm tiêu chất nhầy và giảm độ quánh của đàm ở phổi, tạo thuận lợi để tống đàm ra ngoài bằng phản xạ ho.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Triệu chứng: dùng quá liều carbocistein gây rối loạn tiêu hóa.
- Xử trí: điều trị triệu chứng. Chưa có ghi nhận về biện pháp giải độc đặc hiệu. Rửa dạ dày có thể giúp loại bỏ thuốc ra khỏi cơ thể.

12. Bảo quản

Dưới 30°C tránh ẩm và ánh sáng.

Xem đầy đủ
THÊM VÀO GIỎ
MUA NGAY