lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/99e9f828f2e047598d4931b177228f7d.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/69b613e898be4cc7a86c19cbfb48d254.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/5a843c6786d3423db5cd8cb268f43c2d.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc trị loét dạ dày, tá tràng Famotidin 40mg (VIDIPHA) hộp 100 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
Famotidin
Dạng bào chế
hộp 100 viên
Công dụng
- Loét dạ dày hoạt động lành tính, loét tá tràng hoạt động. - Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản. - Bệnh lý tăng tiết đường tiêu hóa (ví dụ: hội chứng Zollinger - Ellison, đa u tuyến nội tiết).
Thương hiệu
Vidipha
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
- Loét dạ dày hoạt động lành tính, loét tá tràng hoạt động. - Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản. - Bệnh lý tăng tiết đường tiêu hóa (ví dụ: hội chứng Zollinger - Ellison, đa u tuyến nội tiết).
Liều lượng và cách dùng
Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc Loét tá tràng: - Cấp tính: liều cho người lớn là 40mg/ngày, một lần vào giờ đi ngủ. Hầu hết khỏi bệnh trong vòng 4 tuần, một số rất hiếm cần điều trị dài hơn 6 - 8 tuần, có thể dùng 20mg x 2 lần/ngày. - Duy trì: 20mg/ngày, một lần vào giờ đi ngủ. Loét dạ dày lành tính: - Cấp tính: liều cho người lớn là 40mg/ngày, một lần vào giờ đi ngủ. Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản: - Liều cho người lớn là 20mg x 2 lần/ngày, cho tới 6 tuần. - Liều cho người bệnh viêm thực quản có trợt loét kèm trào ngược là 20 hoặc 40mg x 2 lần/ngày, cho tới 12 tuần. Các bệnh lý tăng tiết dịch vị: liều bắt đầu ở người lớn là 20 mg/lần/6 giờ, có thể bắt đầu liều cao hơn ở một số người bệnh, liều phải điều chỉnh theo từng người và kéo dài theo chỉ định lâm sàng. Có thể nâng liều 160 mg/lần cách 6 giờ cho người có hội chứng Zollinger - Ellison nặng. Dùng đồng thời thuốc chống acid nếu cần. Điều chỉnh liều ở người suy thận nặng: người suy thận có hệ số thanh thải creatinin dưới 10ml/phút, nửa đời thải trừ của famotidin trên 20 giờ, ở người vô niệu là 24 giờ. Tuy không có mối liên quan giữa tác dụng phụ và nồng độ thuốc cao trong huyết tương, nhưng để tránh tích lũy thuốc quá mức, cần giảm liều xuống 20mg, uống vào giờ đi ngủ hoặc khoảng cách dùng thuốc phải kéo dài tới 36 – 48 giờ theo đáp ứng lâm sàng. Người cao tuổi và trẻ em: - Độ an toàn và hiệu lực của thuốc đối với trẻ em chưa được xác định. - Liều dùng không cần thay đổi theo tuổi, chỉ điều chỉnh ở người suy thận nếu cần.
Chống chỉ định
Dị ứng với các thành phần của chế phẩm.
Thận trọng
- Đáp ứng triệu chứng với famotidin không loại trừ được tính chất ác tính của loét dạ dày. - Thận trọng ở người suy thận, phải giảm liều hoặc tăng khoảng cách giữa các liều. - Trừ trường hợp có hướng dẫn của thầy thuốc, người bệnh tự điều trị nên ngừng thuốc nếu vẫn còn các triệu chứng ợ nóng (rát ngực), tăng tiết acid dịch vị, xót rát dạ dày sau khi đã điều trị thuốc liên tục 2 tuần mà không khỏi.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ mang thai Nghiên cứu ở động vật cho thấy không có hại đến thai, nhưng không phải luôn luôn giống ở người, thuốc chỉ được dùng cho người mang thai khi thật cần. Phụ nữ cho con bú Famotidin có bài tiết qua sữa mẹ. Người mẹ nên ngừng cho con bú trong thời kỳ dùng thuốc, hoặc ngừng dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: - Toàn thân: nhức đầu, chóng mặt. - Tiêu hóa: táo bón, tiêu chảy Ít gặp: - Toàn thân: sốt, mệt mỏi, suy nhược. - Tim mạch: loạn nhịp. - Tiêu hóa: vàng da ứ mật, enzym gan bất thường, buồn nôn, nôn, chán ăn, khó chịu ở bụng, khô miệng. - Phản ứng quá mẫn: choáng phản vệ, phù mạch, phù mắt, phù mặt, mày đay, phát ban, sung huyết kết mạc. - Cơ xương: đau cơ xương, gồm chuột rút, đau khớp. - Thần kinh: co giật toàn thân, rối loạn tâm thần như ảo giác, lú lẫn, kích động, trầm cảm lo âu, suy giảm tình dục, dị cảm, mất ngủ, ngủ gà. - Hô hấp: co thắt phế quản. - Giác quan: mất vị giác, ù tai. Hiếm gặp: - Tim mạch: block nhĩ thất, đánh trống ngực. - Máu: giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu toàn thể, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu. - Hoại tử da nhiễm độc, rụng tóc, trứng cá, ngứa, khô da, đỏ ửng. - Tác dụng khác: liệt dương, vú to ở đàn ông.
Tương tác thuốc
- Thức ăn và thuốc kháng acid: thức ăn làm tăng nhẹ và thuốc kháng acid làm giảm nhẹ sinh khả dụng của famotidin. - Tác dụng đến sự thanh thải thuốc ở gan: khác với cimetidin và ranitidin, famotidin không ức chế chuyển hóa bằng hệ enzym gan cytochrom P450 các thuốc bao gồm warfarin, theophylin, phenytoin, diazepam và procainamid. Famotidin cũng không tác động đến chuyển hóa, độ thanh thải và nửa đời của amino phenazon hay phenazon. Famotidin không ảnh hưởng đến bài tiết của indocyanin xanh lục.
Thành phần
Mỗi viên bao phim chứa: - Hoạt chất chính: Famotidin 40mg. - Tá dược: Tinh bột ngô, lactose, PVP, magnesi stearat, bột talc, aerosil, HPMC, titan oxyd, dầu thầu dầu, màu violet.
Quá liều
- Chưa gặp quá liều cấp. - Ở người bệnh tăng tiết dịch vị bệnh lý đã uống tới 800mg famotidin/ngày cũng chưa thấy xảy ra các biểu hiện ngộ độc nặng. - Điều trị: biện pháp thông thường là loại bỏ thuốc chưa hấp thu càng nhanh càng tốt khỏi đường ruột. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ cần tiến hành ngay. Giám sát lâm sàng.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C,tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà