lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/download_b73fbf0405.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc trị tăng amoniac máu Siqueira hộp 6 vỉ x 10 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc gan, mật
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
Arginin
Dạng bào chế
hộp 6 vỉ x 10 viên
Công dụng
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbarnyl transferase. Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu, bị citrulin máu, arginosuccinic niệu. Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định. Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase.
Thương hiệu
Davipharm
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbarnyl transferase. Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu, bị citrulin máu, arginosuccinic niệu. Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định. Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase.
Liều lượng và cách dùng
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase: Đường uống cho trẻ dưới 18 tuổi: 100mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần. Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mau bị citrulin máu, arginosuccinic niệu: Đường uống cho trẻ dưới 18 tuổi: 100-175mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày củng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng. Điều trị hỗ trợ các rối loạn tiêu hóa: Người lớn uống 3-6g/ngày. Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở người bị bệnh tim mạch ổn định: Người lớn uống 6-21g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g. Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase: Người lớn uống 3-20 ngày tùy theo tình trạng bệnh.
Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng
Trong trường hợp bị tiểu đường hay ăn chế độ ăn ít đường, lưu ý đến lượng đường trong thuốc. Trong trường hợp tiêu chảy hay cho con bú nên ngưng sử dụng thuốc. Để xa tầm tay trẻ em.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thận trọng ở phụ nữ mang thai hoặc có khả năng mang thai.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc này không có tác động trên khả năng lái xe và vận hành máy móc,
Tác dụng không mong muốn
Khi dùng liều cao có thể gây tiêu chảy, buồn nôn. Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sự sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Dùng đồng thời arginin với cyclosporin sẽ làm mất tác dụng của cyclosporin. Arginin có thể làm tăng độ hấp thu của ibuprofen khi dùng đồng thời.
Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa: Arginin HCI 500 mg Tá dược: Cellulose vi tinh thể (avicel 102), acid stearic vừa đủ 1 viên.
Dược lý
Dược lực học Arginin là một acid amin cần thiết, tham gia vào quá trình tổng hợp protein, chu trình tạo ra urê ở gan giúp giải độc amoniac. Arginin là nguồn cung cấp trong sự hình thành nitric oxyd, creatinin, polyamin, L-glutamat, L-Prolin. Dược động học Arginin HCl được hấp thu qua đường tiêu hóa, bị khử amin oxi hóa tạo thành acid Alpha-keto-gamma-guanidovaleric, và khử carboxyl hóa tạo thành aginatin. Các sản phẩm chuyển hóa gồm: Arginin tạo ra ornithin và ure, arginin tạo citrullin và amoniac, arginin kết hợp glycin tạo acid guanidoacetic và ornithin.
Quá liều
Quá liều có thể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thở nhanh. Sự nhiễm acid sẽ được trung hòa và sự thiếu hụt bazơ sẽ trở về bình thường sau khi truyền dịch. Nếu tình trạng vẫn còn, nên xác định mức độ thiếu hụt và hiệu chỉnh bằng cách tính toán lượng dùng tác nhân kiềm hóa.
Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà