Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Thuốc gan, mật
Có
Arginin
hộp 6 vỉ x 10 viên
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbarnyl transferase. Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu, bị citrulin máu, arginosuccinic niệu. Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định. Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase.
Davipharm
Việt Nam
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbarnyl transferase. Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu, bị citrulin máu, arginosuccinic niệu. Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định. Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase.
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase: Đường uống cho trẻ dưới 18 tuổi: 100mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần. Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mau bị citrulin máu, arginosuccinic niệu: Đường uống cho trẻ dưới 18 tuổi: 100-175mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày củng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng. Điều trị hỗ trợ các rối loạn tiêu hóa: Người lớn uống 3-6g/ngày. Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở người bị bệnh tim mạch ổn định: Người lớn uống 6-21g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g. Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase: Người lớn uống 3-20 ngày tùy theo tình trạng bệnh.
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Trong trường hợp bị tiểu đường hay ăn chế độ ăn ít đường, lưu ý đến lượng đường trong thuốc. Trong trường hợp tiêu chảy hay cho con bú nên ngưng sử dụng thuốc. Để xa tầm tay trẻ em.
Thận trọng ở phụ nữ mang thai hoặc có khả năng mang thai.
Thuốc này không có tác động trên khả năng lái xe và vận hành máy móc,
Khi dùng liều cao có thể gây tiêu chảy, buồn nôn. Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sự sử dụng thuốc.
Dùng đồng thời arginin với cyclosporin sẽ làm mất tác dụng của cyclosporin. Arginin có thể làm tăng độ hấp thu của ibuprofen khi dùng đồng thời.
Mỗi viên nang cứng chứa: Arginin HCI 500 mg Tá dược: Cellulose vi tinh thể (avicel 102), acid stearic vừa đủ 1 viên.
Dược lực học Arginin là một acid amin cần thiết, tham gia vào quá trình tổng hợp protein, chu trình tạo ra urê ở gan giúp giải độc amoniac. Arginin là nguồn cung cấp trong sự hình thành nitric oxyd, creatinin, polyamin, L-glutamat, L-Prolin. Dược động học Arginin HCl được hấp thu qua đường tiêu hóa, bị khử amin oxi hóa tạo thành acid Alpha-keto-gamma-guanidovaleric, và khử carboxyl hóa tạo thành aginatin. Các sản phẩm chuyển hóa gồm: Arginin tạo ra ornithin và ure, arginin tạo citrullin và amoniac, arginin kết hợp glycin tạo acid guanidoacetic và ornithin.
Quá liều có thể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thở nhanh. Sự nhiễm acid sẽ được trung hòa và sự thiếu hụt bazơ sẽ trở về bình thường sau khi truyền dịch. Nếu tình trạng vẫn còn, nên xác định mức độ thiếu hụt và hiệu chỉnh bằng cách tính toán lượng dùng tác nhân kiềm hóa.
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
/5.0