Thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng Myantacid II (TV.Pharm) hộp 10 vỉ x 10 viên nhai
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/06b7b9a874c940de97dc7ba725dc2e95.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/d13f969a67824b7481a6a81e35870f02.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng Myantacid II (TV.Pharm) hộp 10 vỉ x 10 viên nhai

0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 10 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Không

Hoạt chất

simethicone

Dạng bào chế

hộp 10 vỉ x 10 viên nhai

Công dụng

Điều trị triệu chứng trong các trường hợp: loét dạ dày - tá tràng, viêm dạ dày, đầy hơi, trướng bụng, ăn không tiêu

Thương hiệu

TV.Pharm

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Điều trị triệu chứng trong các trường hợp: loét dạ dày - tá tràng, viêm dạ dày, đầy hơi, trướng bụng, ăn không tiêu

Liều lượng và cách dùng

*Cách dùng: Dùng đường uống. Uống sau khi ăn 1 - 3 giờ hoặc uống lúc đau. *Liều dùng: Người lớn: nhai kỹ mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 3 - 4 lần Đọc kĩ hướng dẫn trước khi dùng.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Suy thận. Trẻ nhỏ, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận. Giảm phosphat máu.

Thận trọng

Không dùng quá 24 viên/24 giờ. Không dùng quá liều tối đa hơn 2 tuần. Thận trọng khi dùng cho người suy thận. * Cảnh báo tá dược: Myantacid-II có sử dụng tá dược lactose, bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, kém hấp thu glucose – galactose, thiếu enzym lactase thì không nên dùng. Myantacid-II có sử dụng Đường sucrose, bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose – galactose, thiếu enzym sucrase-isomaltase thì không nên dùng. Myantacid-II có sử dụng màu vàng tartrazin và màu sunset yellow có thể gây dị ứng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không sử dụng Myantacid-II cho phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú lâu dài và liều cao

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Có thể dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

Miệng đắng chát, táo bón, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, cứng bụng, phân rắn, phân trắng. Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd làm tác nhân gây dính kết phosphat. Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao. Ngộ độc nhôm và nhuyễn xương có thể xảy ra ở người bệnh có hội chứng urê máu cao. Giảm magnesi máu. Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Myantacid-II làm giảm hấp thu của các thuốc: digoxin, indomethacin, hoặc các muối sắt, isoniazid, benzodiazepin, corticosteroid, ranitidin, phenothiazin, ketoconazol, Itraconazol. Myantacid-II làm trầm trọng các triệu chứng tăng magnesi huyết ở người suy thận. Dùng đồng thời Myantacid-II với tetracyclin làm giảm sự hấp thu tetracyclin qua màng ruột. Dùng Myantacid-II một thời gian dài sẽ làm mất lượng phosphor trong cơ thể. Giảm hấp thu kháng sinh nhóm quinolon.

Thành phần

Magaldrat...............................480 mg Simethicon...............................20 mg Tá dược...............................vừa đủ 1 viên (Lactose, Manitol, Đường sucrose, PVP, Màu vàng tartrazin, Màu sunset yellow, Magnesi stearat,

Dược lý

Simethicon có tác dụng làm giảm sức căng bề một các bong bóng hơi, khiến chúng kết hợp lại, nên được chỉ định chống đầy hơi, làm giảm nhanh cảm giác chướng bụng, khó chịu. Myantacid-ll chứa magnesi hydroxyd và nhôm hydroxyd có tác dụng trung hòa acid dạ dày, không ảnh hưởng đến sự sản sinh ra dịch dạ dày, kết quả là pH dạ dày tăng lên làm giảm triệu chứng tăng acid. Nhôm hydroxyd được dùng phối hợp với magnesi hydroxyd để làm giảm tác dụng gây táo bón của nhôm hydroxyd.

Quá liều

Triệu chứng: Táo bón, buồn nôn, hoặc tiêu chảy. Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay