lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/61e779ec222346c7b04a734fdf485e7a.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/ccd1e0ee064848079558a4f807f344dc.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/4337e789a22d477eb6ab375950eb1146.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Viêm túi mật mạn, viêm đường mật Urdoc 300mg Agimexpharm hộp 8 vỉ x 10 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Dạng bào chế
hộp 8 vỉ x 10 viên
Công dụng
Bệnh ở đường mật và túi mật (viêm túi mật mạn, viêm đường mật) do giảm bài tiết mật. Cải thiện chức năng gan trong bệnh gan mạn tính. Tăng cholesterol huyết. Bệnh sỏi mật (sỏi cholesterol trong túi mật). Cải thiện chức năng gan trong xơ gan mật nguyên phát. Các chỉ định khác: Di chứng cắt bỏ ruột non và khó tiêu do viêm ruột non.
Thương hiệu
Agimexpharm
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Bệnh ở đường mật và túi mật (viêm túi mật mạn, viêm đường mật) do giảm bài tiết mật. Cải thiện chức năng gan trong bệnh gan mạn tính. Tăng cholesterol huyết. Bệnh sỏi mật (sỏi cholesterol trong túi mật). Cải thiện chức năng gan trong xơ gan mật nguyên phát. Các chỉ định khác: Di chứng cắt bỏ ruột non và khó tiêu do viêm ruột non.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng Dùng đường uống. Liều dùng Tăng lipid huyết, di chứng do cắt bỏ ruột non, khó tiêu do viêm ruột non: Người lớn: 50 - 100 mg acid ursodeoxycholic, uống 3 lần/ngày. Cải thiện chức năng gan, bệnh về mật (túi mật và đường mật), bệnh gan do tiết mật giảm: Người lớn: 200 mg acid ursodeoxycholic, uống 3 lần/ngày. Bệnh sỏi mật: 8 – 12 mg/kg/ngày trước khi đi ngủ hoặc chia làm 2 - 3 lần. Thời gian dùng: 6 - 24 tháng tùy cỡ sỏi và thành phần sỏi. Xơ gan mật nguyên phát: 10 – 15 mg/kg/ngày, chia làm 2 – 4 lần.
Chống chỉ định
Bệnh nhân dị ứng với các thành phần của thuốc. Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoàn toàn (tác động lợi mật có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng). Bệnh nhân viêm gan tiến triển nhanh. Bệnh nhân sỏi calci. Bệnh nhân viêm túi mật cấp. Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai.
Thận trọng
Khi khởi đầu điều trị theo dõi men transaminase và phosphatase kiềm trong huyết thanh. Chụp mật cản quang (uống) sau 6 tháng điều trị.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và điều khiển máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Tiêu chảy, buồn nôn, ói mửa. Hiếm gặp, ADR < 1/1000 Đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau vùng thượng vị, phát ban, khó chịu toàn thân, chóng mặt, tăng men ALT, ALP, AST, GT, giảm bạch cầu. Tăng bilirubin huyết. Rối loạn da và dưới da: Rất hiếm khi, nổi mề đay có thể xảy ra. Ursodeoxycholic acid có thể làm tăng ngứa. Hướng dẫn cách xử trí ADR Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Acid ursodeoxycholic không nên dùng đồng thời với than, colestgramine, colestipol hoặc thuốc kháng acid có chứa nhôm hydroxide và/hoặc smectite (nhôm oxit), bởi vì các chế phẩm này liên kết gcid ursodeoxycholic trong ruột và do đó ức chế sự hấp thụ và hiệu quả của nó. Nếu có sử dụng phải cách ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi dùng acid ursodeoxycholic. Acid ursodeoxycholic có thể làm tăng hấp thu ciclosporin ở ruột. Ở những bệnh nhân được điều trị ciclosporin, nồng độ trong máu của chất này cần được kiểm tra và liều ciclosporin phải điều chỉnh nếu cần thiết. Acid ursodeoxycholic có thể làm giảm sự hấp thu của ciprofloxacin. Acid ursodeoxycholic làm giảm nồng độ tối đa trong huyết tương (Cmax) và diện tích dưới đường cong (AUC) của nitrendipine là chất đối kháng canxi. Acid ursodeoxycholic tương tác và làm giảm tác dụng điều trị của dapsone. Acid không có một tác động cảm ứng liên quan trên enzyme cytochrome P450 3A. Thuốc ngừa thai, hormone oestrogen và clofibrate có thể làm tăng sạn mật, trong khi acid ursodeoxycholic được sử dụng làm tan sỏi mật.
Thành phần
Acid ursodeoxycholic 300mg
Dược lý
Dược lực học Axit ursodeoxycholic là một tác nhân làm tan sỏi mật có tác dụng bằng cách giảm hàm lượng cholesterol trong mật. Điều này có thể là do một trong các cơ chế là làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan hoặc giảm hấp thu cholesterol hoặc cả hai. Dược động học Axit ursodeoxycholic được hấp thu tốt từ đường dạ dày - ruột và có đến 50 – 60% được chuyển hóa qua hệ gan – ruột. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt khoảng 60 phút sau khi uống và nồng độ đỉnh thứ hai đạt sau 3 giờ. Axit ursodeoxycholic một phần được liên hợp với glycine và taurine trong gan trước khi được bài tiết vào trong mật. Axit ursodeoxycholic được chuyển hóa thành acid lithocholic, một phần được bài tiết trực tiếp trong phân. Phần còn lại được hấp thụ và chủ yếu là liên hợp và sulfat hóa ở gan trước khi bài tiết trong phân.
Quá liều
Tiêu chảy có thể xảy ra trong các trường hợp quá liều. Nói chung, các triệu chứng khác của quá liều là không xảy ra bởi vì sự hấp thụ axit ursodeoxycholic giảm với liều lượng ngày càng tăng hơn và do đó được thải theo phân. Biện pháp xử lý: Điều trị triệu chứng với phục hồi đổ nước và cân bằng điện giải.
Bảo quản
Nơi khô ráo, dưới 30oC.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà