Viên uống bổ sung A.T Calcium 300 hộp 10 vỉ x 10 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/Thiet_ke_chua_co_ten_3299336116.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Viên uống bổ sung A.T Calcium 300 hộp 10 vỉ x 10 viên

0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 10 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Dược sĩ Lê Trương Quỳnh Ly
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Không

Hoạt chất

calcium carbonate, vitamin d3

Dạng bào chế

hộp 10 vỉ x 10 viên

Công dụng

Điều trị tình trạng thiếu calcium. Tăng nhu cầu về calcium như phụ nữ có thai và cho con bú, trong giai đoạn tăng trưởng nhanh (thiếu niên, tuổi dậy thì). Chứng loãng xương ở người lớn tuổi, hay điều trị bằng corticoid, còi xương, sau mãn kinh.

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

60 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Điều trị tình trạng thiếu calcium. Tăng nhu cầu về calcium như phụ nữ có thai và cho con bú, trong giai đoạn tăng trưởng nhanh (thiếu niên, tuổi dậy thì). Chứng loãng xương ở người lớn tuổi, hay điều trị bằng corticoid, còi xương, sau mãn kinh.

Liều lượng và cách dùng

- Liều dùng: Người lớn & trẻ trên 10 tuổi: 2-3 viên/ ngày. Trẻ từ 6-10 tuổi: 1 -2viên/ ngày. - Cách dùng: Liều dùng hàng ngày nên được chia thành 3 – 4 lần dùng, uống sau khi ăn 1 – 1,5 giờ.

Chống chỉ định

Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. Bệnh thận nặng, tăng calcium huyết, u ác tính phá hủy xương, tăng calcium niệu, loãng xương do bất động. Người bệnh đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis).

Thận trọng

Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận hoặc sỏi thận, bệnh tim hay sarcoidose. Không nên dùng thuốc để điều trị trong thời gian kéo dài. Tăng calcium huyết có thể xảy ra khi chức năng thận giảm, cần thường xuyên kiểm tra calcium huyết. Nếu cần thiết thì phải giảm liều hoặc ngưng dùng thuốc. Tránh dùng ở những bệnh nhân bị sỏi thận calcium, hoặc có tiền sử sỏi thận. Bệnh nhân có nguy cơ sỏi thận cần phải uống nhiều nước. Ngoại trừ những chỉ định thật cụ thể, tránh dùng vitamin D liều cao trong khi đang điều trị bằng calcium.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Sử dụng được.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng.

Tác dụng không mong muốn

Rối loạn tiêu hóa (táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn). Dùng liều cao làm thay đổi calcium huyết, calci niệu, gây nổi mụn trên da diện rộng, nổi mề đay, mẩn ngứa.

Tương tác thuốc

Dùng đồng thời với vitamin D và các dẫn chất sẽ làm tăng hấp thu calcium. Không dùng calcium trong vòng 3 giờ trước hoặc sau khi uống tetracycline, fluor, biphosphonate, quinolone do có thể tạo phức khó tan không hấp thu được. Calcium làm tăng độc tính đối với tim của các glycoside digitalis vì tăng nồng độ calcium huyết sẽ làm tăng tác dụng ức chế Na+ – K+ – ATPase của glycoside tim. Glucocorticoid làm giảm hấp thu calcium qua đường tiêu hóa. Thuốc lợi tiểu nhóm thiazide giảm calcium niệu nên có nguy cơ làm tăng nồng độ calcium huyết.

Thành phần

Calci lactat: 300mg. Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dược lý

Nhóm dược lý: phối hợp của calci D và Vitamin DD Calci là một cation cần thiết để duy trì bảo toàn chức năng của hệ thần kinh, cơ, xương và tính thấm qua màng tế bào, mao mạch. Calci có mặt trong xương với hàm lượng khoáng tương ứng khoảng 40% khối lượng xương. Chức năng sinh học chủ yếu của vitamin D là duy trì nồng độ calci và phospho bình thường trong huyết thanh bằng cách làm gia tăng sự hấp thu các chất này từ thức ăn ở ruột non. Các dạng hoạt hóa của colecalciferol huy động calci từ xương vào máu, đẩy mạnh tái hấp thu phosphate ở ống thận và tác động trực tiếp lên các tế bào tạo xương, kích thích phát triển xương.

Quá liều

Sử dụng liều cao có thể có các triệu chứng của tình trạng tăng calcium huyết và tăng calcium niệu bao gồm biếng ăn, buồn nôn, ói mửa, táo bón, đau bụng, khô miệng, khát nước và đa niệu. Xử trí khi bị quá liều: Cần bù nước bằng đường uống hoặc đường tĩnh mạch trong giai đoạn đầu. Dùng furosemide hoặc các thuốc lợi tiểu khác để tăng thải trừ calcium (tránh dùng thuốc lợi tiểu loại thiazide do làm tăng sự tái hấp thu calcium ở thận). Thẩm phân máu. Kiểm tra cẩn thận nồng độ các chất điện giải cần thiết trong huyết thanh trong suốt thời gian điều trị.

Bảo quản

Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn dùng

60 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay