- Công dụng/Chỉ định
- Hội chứng đau do co thắt liên quan đến dạ dày-ruột, túi mật, phụ khoa, các bệnh về tiết niệu.
- Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng: 2-6 viên/ngày, chia thành nhiều liều nhỏ.
- Chống chỉ định
- Dị ứng với thành phần thuốc.
Nguy cơ glaucoma góc đóng, tiểu khó (bệnh lý tuyến tiền liệt hoặc bàng quang).
Phụ nữ có thai, cho con bú.
Không hấp thụ gluten.
- Thận trọng
- Bướu lành tiền liệt tuyến, suy thận hoặc gan, thiếu máu mạch vành, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim cấp, cường giáp, viêm phế quản mạn, tắc ruột do liệt ruột, mất trương lực ống tiêu hóa ở người già, phì đại ruột kết do nhiễm độc.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú.
- Tác dụng không mong muốn
- Khô miệng, đặc chất tiết phế quản, giảm tiết nước mắt, rối loạn điều tiết, nhịp tim nhanh, hồi hộp, táo bón, ứ nước tiểu, kích động, bồn chồn, lú lẫn ở người lớn tuổi, ngứa.
Hạ huyết áp & nhịp tim nhanh khi tiêm thuốc quá nhanh.
- Tương tác thuốc
- Tương tác khi dùng chung với atropine & các thuốc kháng cholinergic khác.
- Thành phần
- Tiemonium methylsulfat 50mg
- Quá liều
- Trong trường hợp khẩn cấp hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến Trạm y tế địa phương gần nhất.
- Bảo quản
- Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
- Hạn dùng
- Xem trên bao bì sản phẩm