Cloroquin Phosphat 250 mg hộp 1 lọ 200 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/a0383a6d482b41cba610baa8f35d0e1b.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/c280116fdd1d4bbe8c5c1f837772fc24.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/c00aa67361c24647890f5c3c4e16e616.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Cloroquin Phosphat 250 mg hộp 1 lọ 200 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc chống kí sinh trùng đơn bào

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

hydroxychloroquine

Dạng bào chế

hộp 1 lọ 200 viên

Công dụng

– Phòng ngừa hoặc điều trị sốt rét cấp tính do P. malariae, P. vivax, P. ovale và chủng P. falciparum nhạy cảm với thuốc. – Diệt amíp ngoài ruột. – Viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ.

Thương hiệu

Mekophar

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

5 năm kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

– Phòng ngừa hoặc điều trị sốt rét cấp tính do P. malariae, P. vivax, P. ovale và chủng P. falciparum nhạy cảm với thuốc. – Diệt amíp ngoài ruột. – Viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Liều đề nghị điều trị sốt rét: - Bệnh nhân < 1 tuổi: ngày 1 uống ½ viên, ngày 2 uống ½ viên, ngày 3 uống ¼ viên. - Bệnh nhân 1 - dưới 5 tuổi: ngày 1 uống 1 viên, ngày 2 uống 1 viên, ngày 3 uống ½ viên. - Bệnh nhân 5 - dưới 12 tuổi: ngày 1 uống 2 viên, ngày 2 uống 2 viên, ngày 3 uống 1 viên. - Bệnh nhân 12 - dưới 15 tuổi: ngày 1 uống 3 viên, ngày 2 uống 3 viên, ngày 3 uống 1½ viên. - Bệnh nhân ≥ 15 tuổi: ngày 1 uống 4 viên, ngày 2 uống 4 viên, ngày 3 uống 2 viên.

Chống chỉ định

– Quá mẫn với các hợp chất 4– aminoquinoline. – Có các thay đổi về thị lực, võng mạc gây ra bởi 4 – aminoquinoline hoặc bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Thận trọng

– Nếu thấy có rối loạn máu nặng trong khi đang điều trị phải ngừng thuốc ngay. – Người bệnh dùng thuốc trong một thời gian dài cần khám mắt và có các xét nghiệm đều đặn về công thức máu. – Người có bệnh về gan, thận, hoặc có những vấn đề về chuyển hóa porphyrin, bệnh vảy nến, tiền sử động kinh. – Người bệnh thiếu hụt men glucose – 6– phosphate dehydrogenase cần theo dõi hiện tượng thiếu máu do tăng quá trình phá hủy hồng cầu trong thời gian dùng thuốc. – Người nghiện rượu vì thuốc có khả năng tích lũy ở gan.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chỉ được sử dụng để phòng sốt rét cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết. Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.

Tác dụng không mong muốn

– Khi sử dụng liều cao và kéo dài, Chloroquine phosphate có ảnh hưởng lên thị lực của người bệnh nhưng ảnh hưởng này thường hết khi ngừng dùng thuốc. – Các tác dụng không mong muốn khác: + Thường gặp: đau đầu, phát ban, ngứa, nôn, buồn nôn, tiêu chảy. + Ít gặp: lo âu, nhìn mờ, bệnh giác mạc, giảm thị lực. + Hiếm gặp: điếc, da nhạy cảm với ánh sáng, giảm tiểu cầu và giảm bạch cầu trung tính,… Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

– Các thuốc kháng acid hoặc kaolin có thể làm giảm hấp thu Chloroquine phosphate, vì vậy chỉ uống Chloroquine phosphate sau khi dùng các thuốc đó 4 giờ. – Cimetidine giảm chuyển hóa và thải trừ, tăng thể tích phân bố của Chloroquine phosphate. – Ranitidine có ảnh hưởng lên dược động học của Chloroquine phosphate. – Khi sử dụng Chloroquine phosphate với các thuốc chống sốt rét khác như Quinine, Mefloquine, Amodiaquine, Artemisinin hoặc Fansidar có thể xuất hiện cơ chế đối kháng làm giảm khả năng diệt P. falciparum in vitro. – Với các thuốc kháng khuẩn khác: + Dùng đồng thời với Metronidazole có thể gây phản ứng loạn trương lực cấp. + Chloroquine phosphate làm giảm khả năng hấp thu Ampicillin.

Thành phần

– Chloroquine phosphate 250mg – Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột sắn, tinh bột ngô (bắp), Lactose, Talc, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Colloidal silicon dioxide).

Dược lý

Chloroquine phosphate có tác dụng tốt trên các thể hồng cầu của P. vivax, P. malariae và hầu hết các chủng P. falciparum (trừ thể giao tử). Cơ chế tác dụng chống sốt rét còn chưa rõ nhưng có thể do thuốc tác động đến quá trình tiêu hóa haemoglobin bằng cách tăng pH trong nang của tế bào ký sinh trùng sốt rét hoặc cản trở sự tổng hợp nucleoprotein của ký sinh trùng sốt rét.

Quá liều

– Các triệu chứng quá liều có thể xuất hiện trong phút chốc như: đau đầu, choáng váng, rối loạn thị lực, nôn mửa, buồn nôn, trụy tim mạch, … – Điều trị: khi có triệu chứng quá liều cần gấp rút gây nôn hoặc rửa dạ dày trước khi đưa người bệnh đến bệnh viện.

Bảo quản

Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.

Hạn dùng

5 năm kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay