- Công dụng/Chỉ định
- Có tác dụng điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn vùng tiểu khung nhẹ - trung bình (không có áp xe vòi trứng, tiểu khung).
- Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng
Truyền tĩnh mạch. Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Liều dùng
Viêm phổi mắc phải cộng đồng 400 mg x 1 lần/ngày x 7-14 ngày, tùy mức độ bệnh & đáp ứng lâm sàng.
Nhiễm khuẩn vùng tiểu khung nhẹ-trung bình (không có áp xe vòi trứng/tiểu khung) có thể phối hợp kháng sinh diệt khuẩn thích hợp khác.
- Thận trọng
- Bệnh nhân đã có/nghi ngờ bệnh thần kinh trung ương, suy gan nặng.
Tránh sử dụng trên bệnh nhân có khoảng QT kéo dài bẩm sinh/mắc phải, có hạ Kali máu chưa được điều trị, đang điều trị thuốc chống loạn nhịp nhóm IA hoặc III.
Khi sử dụng đồng thời thuốc làm kéo dài khoảng QT.
Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng: khởi đầu đường truyền tĩnh mạch, sau đó chuyển sang đường uống.
- Tác dụng không mong muốn
- Bội nhiễm nấm. Đau đầu, hoa mắt. Kéo dài khoảng QT ở bệnh nhân giảm Kali huyết. Buồn nôn, nôn, đau bụng. Tiêu chảy. Tăng men gan transaminase. Phản ứng tại chỗ tiêm & truyền.
- Tương tác thuốc
- Thuốc kháng acid, muối khoáng & vitamin.
- Thành phần
- Moxifloxacin 400mg
- Quá liều
- Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành điều trị triệu chứng.
- Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không dưới 15°C.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất