lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/mupirocin_ointment_usp_2_0_1_ab2708ed41.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/mupirocin_ointment_usp_2_0_2_4c6459d8b4.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Mupirocin Ointment USP 2.0% hộp 1 tuýp 22g
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
mupirocin
Dạng bào chế
hộp 1 tuýp 22g
Công dụng
- Thuốc mỡ mupirocin được chỉ định điều trị tại chỗ các nhiễm khuẩn da tiên phát và thứ phát do các chủng vi khuẩn nhạy cảm Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes. - Nhiễm khuẩn tiên phát. - Chốc, viêm nang lông, nhọt và chốc loét. - Nhiễm khuẩn thứ phát.
Thương hiệu
Yash Medicare
Nước sản xuất
Ấn Độ
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
- Thuốc mỡ mupirocin được chỉ định điều trị tại chỗ các nhiễm khuẩn da tiên phát và thứ phát do các chủng vi khuẩn nhạy cảm Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes. - Nhiễm khuẩn tiên phát. - Chốc, viêm nang lông, nhọt và chốc loét. - Nhiễm khuẩn thứ phát.
Liều lượng và cách dùng
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc. - Người lớn/trẻ em ≥ 1 tuổi/người cao tuổi/suy gan: 2 đến 3 lần/ngày, tối đa trong 10 ngày tùy theo đáp ứng. - Suy thận (ở bệnh nhân cao tuổi): không hạn chế trừ khi bệnh đang được điều trị có thể dẫn đến việc hấp thu polyethylen glycol và khi có bằng chứng suy thận vừa hoặc nặng. - Bệnh nhân suy gan: Không cần chỉnh liều. * Cách dùng: - Nên bôi một lượng nhỏ thuốc mỡ mupirocin lên trên vùng tôn thương. Vùng tổn thương có thể được băng lại. - Nên bỏ thuốc còn thừa khi hết đợt điều trị. - Không trộn lẫn với các chế phẩm khác do có nguy cơ pha loãng gây giảm tác dụng kháng khuẩn và mất khả năng ổn định của mupirocin trong thuốc mỡ.
Chống chỉ định
Không nên dùng thuốc mỡ mupirocin cho những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với mupirocin hoặc với bất kì thành phần nào của thuốc.
Thận trọng
- Nếu gặp phản ứng quá mẫn hoặc kích ứng nặng tại chỗ xảy ra sau khi dùng thuốc, nên ngừng điều trị, lau sạch thuốc và điều trị thay thế bằng thuốc chống nhiễm khuẩn thích hợp. - Cũng như những thuốc kháng sinh khác, sử dụng kéo dài có thể gây tăng sinh các chủng không nhạy cảm. - Suy thận (ở bệnh nhân cao tuổi): không hạn chế trừ khi bệnh đang được điều trị có thể dẫn đến việc hấp thu polyethylen glycol và khi có bằng chứng suy thận vừa hoặc nặng. - Dạng thuốc mỡ của mupirocin không thích hợp cho: + Sử dụng trong nhãn khoa + Sử dụng bên trong mũi (ở nhũ nhi và trẻ nhỏ) + Sử dụng cùng với ống thông + Tại vị trí đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm Đã có riêng chế phẩm thuốc mỡ tra mũi mupirocin để sử dụng bên trong mũi. - Tránh tiếp xúc với mắt. Nếu thuốc dính vào mắt phải rửa sạch bằng nước cho đến khi loại bỏ hết thuốc mỡ. - Polyethylen glycol có thể được hấp thu từ những vết thương hở, da bị tổn thương và được bài tiết qua thận. Cũng như các thuốc mỡ khác có chứa polyethylen glycol, không nên sử dụng thuốc mỡ mupirocin trong những bệnh có khả năng hấp thu polyethylen glycol với số lượng lớn, nhất là khi có bằng chứng suy thận vừa hoặc nặng.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo thuốc ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Các phản ứng bất lợi được liệt kê dưới đây theo hệ cơ quan và tần suất. Tần suất được xác định như sau: rất phổ biến (≥1/10), phổ biến ≥ 1/100, <1/10), không phổ biến (≥ 1/1000, <1/100), hiếm (≥ 1/10.000, <1/1000), rất hiếm (< 1/10.000) - Rối loạn hệ miễn dịch Rất hiếm: Đã có báo cáo phản ứng dị ứng toàn thân khi dùng thuốc mỡ mupirocin. - Rối loạn da và mô dưới da: Phổ biến: Nóng rát tại nơi bôi thuốc Không phổ biến: Ngứa, đỏ da, cảm giác châm chích và khô da tại nơi bôi thuốc. Phản ứng da do nhạy cảm với mupirocin hoặc tá dược. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo
Thành phần
Mỗi g thuốc mỡ chứa: Mupirocin: 20mg. Tá dược: polyethylen glycol 400, polyethylen glycol 4000, propylen glycol.
Dược lý
Mupirocin là một kháng sinh mới được tạo ra nhờ sự lên men của Pseudomonas ƒluorescens. Mupirocin ức chế men isoleucyl transfer-RNA synthetase do đó làm ngừng quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn. Nếu sử dụng như chỉ định, mupirocin ít gây nguy cơ chọn lọc vi khuẩn kháng thuốc. Khi dùng tại chỗ, mupirocin có tác dụng kìm khuẩn ở nồng độ ức chế tối thiểu và tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ cao hơn. Phổ kháng khuẩn Tỷ lệ đề kháng có thể thay đổi theo vùng địa lý và theo thời gian đối với các chủng vi khuẩn chọn lọc và nên có thông tin về sự đề kháng tại địa phương, đặc biệt là khi điều trị nhiễm khuẩn trầm trọng. Khi cần, nên tham khảo ý kiến chuyên gia nếu tỷ lệ đề kháng tại địa phương đối với việc dùng thuốc trên ít nhất một số bệnh lý nhiễm khuẩn vẫn chưa rõ ràng. Các chủng nhạy cảm thông thường: Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Streptococcus spp. (B-haemolytic, ngọai trừ S. pyogenes) Các chủng vi khuẩn mà việc đề kháng thuốc có thể là vấn đề: Staphylococcus spp., coagulase âm tính. Các chủng vi khuẩn sẵn có sự đề kháng: Corynebacterium spp., Micrococcus spp.
Quá liều
Dấu hiệu và triệu chứng quá liều Thông tin về quá liều mupirocin vẫn còn hạn chế Xử lý trong trường hợp quá liều Cần thận lau hết phần thuốc thừa. Không có phương pháp điều trị đặc hiệu cho quá liều mupirocin. Nếu xảy ra quá liều, bệnh nhân nên được điều trị hỗ trợ với các biện pháp kiểm soát phù hợp cần thiết.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà