Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Nutricia Fortimel Protein (hương vani)
Trong 100mL*:
1. Năng lượng: 240 kcal/1010 kJ
2. Protein (24% năng lượng): 14,4 g
- casein: 13,4 g
- whey: 1 g
- SEL: 0,1 g
3. Carbohydrate (41% năng lượng): 24,4 g
glucose: 0,2 g
Fructose: - g
lactose: 0,3 g
maltose: 0,8 g
saccharose: 12 g
polysaccharide: 11 g
khác: 0,1 g
4. Chất béo (35% năng lượng): 9,4 g
Chất béo bão hoà: 0,9 g
Chất béo không bão hoà đơn: 5,7 g
Chất béo không bão hoà đa: 2,8 g
- axit linoleic: 2,1 g
- axit alpha-linoleic: 0,4 g
AA: - mg
DHA: - mg
EPA: - mg
5. Khoáng chất:
Na: 40 mg
K: 105 mg
Cl: 60 mg
Ca: 350 mg
P: 300 mg
Mg: 55 mg
6. Vi dưỡng chất:
Fe: 2,1 mg
Zn: 2,4 mg
Cu: 0,35 mg
Mn: 0,63 mg
F: 0,19
Mo: 20 µg
Se: 14 µg
Cr: 13 µg
I: 46 µg
7. Vitamin:
A: 260 µg
carotenoid: - µg
D: 2,1 µg
E: 3,7 mg (alpha-ET)
K: 16 µg
thiamine: 0,45 mg
riboflavine: 0,5 mg
niacine: 0,59 mg
niacine: 3,6 mg EN
axit pantothenic: 1,6 mg
B6: 0,53 mg
axit folic: 80 µg
B12: 1,1 µg
biotine: 12 µg
C: 30 mg
8. Nước: 63 ml
9. Khác:
cartinine: - mg
choline: 110 mg
taurine: - mg
10. Áp suất thẩm thấu: 570 mOsmol/l
*hương dâu, giá trị dinh dưỡng có thể khác nhau giữa các hương
1. Năng lượng: 240 kcal/1010 kJ
2. Protein (24% năng lượng): 14,4 g
- casein: 13,4 g
- whey: 1 g
- SEL: 0,1 g
3. Carbohydrate (41% năng lượng): 24,4 g
glucose: 0,2 g
Fructose: - g
lactose: 0,3 g
maltose: 0,8 g
saccharose: 12 g
polysaccharide: 11 g
khác: 0,1 g
4. Chất béo (35% năng lượng): 9,4 g
Chất béo bão hoà: 0,9 g
Chất béo không bão hoà đơn: 5,7 g
Chất béo không bão hoà đa: 2,8 g
- axit linoleic: 2,1 g
- axit alpha-linoleic: 0,4 g
AA: - mg
DHA: - mg
EPA: - mg
5. Khoáng chất:
Na: 40 mg
K: 105 mg
Cl: 60 mg
Ca: 350 mg
P: 300 mg
Mg: 55 mg
6. Vi dưỡng chất:
Fe: 2,1 mg
Zn: 2,4 mg
Cu: 0,35 mg
Mn: 0,63 mg
F: 0,19
Mo: 20 µg
Se: 14 µg
Cr: 13 µg
I: 46 µg
7. Vitamin:
A: 260 µg
carotenoid: - µg
D: 2,1 µg
E: 3,7 mg (alpha-ET)
K: 16 µg
thiamine: 0,45 mg
riboflavine: 0,5 mg
niacine: 0,59 mg
niacine: 3,6 mg EN
axit pantothenic: 1,6 mg
B6: 0,53 mg
axit folic: 80 µg
B12: 1,1 µg
biotine: 12 µg
C: 30 mg
8. Nước: 63 ml
9. Khác:
cartinine: - mg
choline: 110 mg
taurine: - mg
10. Áp suất thẩm thấu: 570 mOsmol/l
*hương dâu, giá trị dinh dưỡng có thể khác nhau giữa các hương
2. Công dụng của Nutricia Fortimel Protein (hương vani)
- Fortimel: sản phẩm dinh dưỡng y học từ Nutricia Hà Lan; dành cho người trưởng thành bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), suy dinh dưỡng, có nhu cầu đạm và năng lượng cao.
- Compact: Chai 125mL nhỏ gọn trong lòng bàn tay nhưng đảm bảo được nhu cầu dinh dưỡng của người dùng.
- Protein: Mỗi chai chứa 18gr protein.
- Compact: Chai 125mL nhỏ gọn trong lòng bàn tay nhưng đảm bảo được nhu cầu dinh dưỡng của người dùng.
- Protein: Mỗi chai chứa 18gr protein.
3. Liều lượng và cách dùng của Nutricia Fortimel Protein (hương vani)
* Cách dùng
Lắc đều trước khi uống, ngon hơn khi uống lạnh.
Sử dụng trong 24h sau khi mở nắp.
* Liều dùng
2-3 chai/ngày.
Lắc đều trước khi uống, ngon hơn khi uống lạnh.
Sử dụng trong 24h sau khi mở nắp.
* Liều dùng
2-3 chai/ngày.
4. Đối tượng sử dụng
1. Người trưởng thành có các bệnh lý liên quan đến suy dinh dưỡng (DRM), bao gồm:
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), Ung thư, Sau chấn thương, U xơ nang, Bỏng, Mất trí; Những bệnh lý cần hạn chế thể tích dịch: bệnh gan, thận
2. Đối tượng cần năng lượng cao, đạm cao: người vận động mạnh, vận động viên thể thao,...
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), Ung thư, Sau chấn thương, U xơ nang, Bỏng, Mất trí; Những bệnh lý cần hạn chế thể tích dịch: bệnh gan, thận
2. Đối tượng cần năng lượng cao, đạm cao: người vận động mạnh, vận động viên thể thao,...
5. Bảo quản
Sản phẩm sau khi mở ra có thể bảo quản trong 24h ở nhiệt độ phòng (25oC).
6. Lưu ý
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Sản phẩm chỉ sử dụng qua đường ruột, không sử dụng qua đường truyền.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm chỉ sử dụng qua đường ruột, không sử dụng qua đường truyền.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.