lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/n_10_62e61430e6.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc bôi da Fucipa-B Apimed hộp 1 tuýp 10g
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Dạng bào chế
hộp 1 tuýp 10g
Công dụng
Viêm da có kèm nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ bị nhiễm khuẩn, bao gồm eczema dị ứng, eczema ở trẻ em (trẻ từ 1 tuổi trở lên), eczema hình đĩa, eczema tập trung, viêm da tiết bã nhờn, viêm da tiếp xúc.
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
Xem thêm trên bao bì sản phẩm
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Viêm da có kèm nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ bị nhiễm khuẩn, bao gồm eczema dị ứng, eczema ở trẻ em (trẻ từ 1 tuổi trở lên), eczema hình đĩa, eczema tập trung, viêm da tiết bã nhờn, viêm da tiếp xúc.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Thuốc dùng bôi ngoài da. Liều dùng: Tổn thương để hở: bôi 2-3 lần/ngày. Tổn thương được băng kín: bôi ít lần hơn
Chống chỉ định
Mẫn cảm với acid fusidic, betamethason hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. Nhiễm trùng da khởi phát bởi vi khuẩn, nấm, hoặc virus (như herpes hay thủy đậu). Các bệnh về da liên quan đến lao da hoặc giang mai. Nhiễm nấm toàn thân. Viêm da quanh miệng. Bệnh Rosacea.
Thận trọng
Tránh điều trị liên tục trong thời gian dài, đặc biệt là đối với vùng da mặt, trên các nếp gấp, vùng da bị hăm, ở trẻ em & nhũ nhi. Không nên dùng steroid tại chỗ cho phụ nữ có thai. Dùng thận trọng ở vùng gần mắt vì thuốc có thể gây glaucoma & cườm. Tránh dùng thuốc cho trường hợp teo da, loét da, chỗ nếp gấp, trứng cá thông thường, vùng sinh dục. Thuốc có chứa cetostearyl alcol nguy cơ gây các phản ứng da tại chỗ (viêm da tiếp xúc).
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Ít gặp: Dị ứng , viêm da tiếp xúc. Làm trầm trọng hơn bệnh eczema. Cảm giác bỏng da. Ngứa Khô da Đau và kích ứng tại chỗ bôi thuốc. Hiếm gặp: Phát ban, mày đay Mụn nước và sưng tại nơi bôi thuốc. Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác thuốc
Dạng bôi chưa thấy tương tác xảy ra nhưng khi hấp thu toàn thân có thể xảy ra các tương tác với các thành phần trong công thức như: Betamethason valerat: Paracetamol liều cao hoặc kéo dài: Tăng nguy cơ nhiễm độc gan. Thuốc chống trầm cảm ba vòng: Tăng các rối loạn tâm thần do Corticosteroid gây ra. Thuốc chống đái tháo đường uống hoặc insulin: Tăng nồng độ glucose huyết, cần điều chỉnh liều cho phù hợp. Glycosid digitalis: Tăng khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của Digitalis kèm với hạ kali huyết. Phenobarbital, Phenytoin, Rifampicin, Ephedrin: Tăng chuyển hóa corticosteroid dẫn đến giảm tác dụng điều trị của chúng. Estrogen: Tăng tác dụng điều trị và độc tính của Glucocorticoid. Thuốc chống đông loại coumarin: Thay đổi tác dụng chống đông. Thuốc kháng viêm không steroid, aspirin, rượu: Tăng tác dụng phụ trên tiêu hóa, gây chảy máu. Tăng nồng độ của thuốc này khi phối hợp: Thuốc ức chế cholinesterase, natalizumab, lợi niệu nhóm thiazid. , amphotericin B, cyclosprorin, lợi niệu quai. Tăng nồng độ hoặc tác dụng của betamethason khi phối hợp các thuốc chống nấm thuộc dẫn xuất azol, macrolid, trastuzumab, các thuốc chẹn kênh calci, kháng sinh nhóm quinolon. Acid fusidic: Thuốc chuyển hóa bằng hệ enzym cytochrom P450 ở gan, isoenzym CYP3A4: Thay đổi dược động học của các thuốc khi phối hợp. Penicilin kháng tụ cầu: Ngăn ngừa sự xuất hiện các thể đột biến của tụ cầu kháng acid fusidic. Thuốc kháng virus ức chế protease (saquinavir, ritonavir): Ức chế chuyển hóa lẫn nhau, tăng nồng độ trong huyết tương, dễ gây ngộ độc.
Thành phần
Thành phần dược chất Fucipa-B: Acid Fsidic 100mg. Betamethason 5mg Thành phần tá dược: Propylen Glycol, Parafin lỏng nặng, Cetostearyl Alcol, Cetomacrogol 1000, Methylparaben, Propylparaben, nước tinh khiết.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Hạn dùng
Xem thêm trên bao bì sản phẩm
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà