lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị thiếu máu cục bộ Pletaal 100mg  hộp 100 viên

Thuốc điều trị thiếu máu cục bộ Pletaal 100mg hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc tác động lên tim mạch
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Cilostazol
Dạng bào chế:Viên nén
Thương hiệu:Korea Otsuka
Số đăng ký:VN-20590-17
Nước sản xuất:Hàn Quốc
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Pletaal 100mg

Dược chất chính: Cilostazol 100mg

2. Công dụng của Pletaal 100mg

Ðiều trị các triệu chứng thiếu máu cục bộ: loét, đau, lạnh các chi trong chứng nghẽn tắc động mạch mãn tính (bệnh Buerger, xơ cứng động mạch tắc, bệnh mạch máu ngoại biên do đái tháo đường).
Phòng ngừa nhồi máu não tái phát (ngoại trừ nghẽn mạch não do tim).

3. Liều lượng và cách dùng của Pletaal 100mg

Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng
Người lớn: 100mg x 2 lần/ngày. Liều dùng có thể được điều chỉnh theo tuổi & độ nặng của triệu chứng.

4. Chống chỉ định khi dùng Pletaal 100mg

Bệnh nhân bị xuất huyết (bệnh ưa chảy máu, chứng tăng dễ vỡ mao mạch, xuất huyết nội sọ, xuất huyết đường tiêu hóa, đường tiết niệu, ho ra máu, xuất huyết dịch kính). Suy tim xung huyết. Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ đang có thai hoặc có khả năng có thai.

5. Thận trọng khi dùng Pletaal 100mg

Theo dõi sát triệu chứng đau thắt (như đau ngực), vì việc điều trị có thể làm tăng nhịp mạch. Thận trọng ở bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông, thuốc gây hủy tiểu cầu, thuốc làm tan huyết khối, prostaglandin E1 hoặc dẫn xuất; bệnh nhân đang có kinh nguyệt; bị giảm tiểu cầu, có xu hướng chảy máu; hẹp động mạch vành, đái tháo đường hoặc có bất thường về dung nạp glucose; suy gan nặng; suy thận nặng; tăng huyết áp nặng với huyết áp cao liên tục. Không dùng cho bệnh nhân bị nhồi máu não cho đến khi tình trạng bệnh đã ổn định. Người cao tuổi. Ngưng cho trẻ bú khi dùng thuốc.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng dùng trên phụ nữ có thai vì chưa có nghiên cứu về mức độ ảnh hưởng đối với thai nhi.

Không dùng cho phụ nữ trong thời kỳ đang cho con bú vì thuốc có thể bài xuất vào sữa gây nguy hại cho trẻ nhỏ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Suy tim xung huyết, nhồi máu cơ tim, cơn đau thắt ngực, nhịp nhanh thất. Xu hướng chảy máu. Giảm toàn thể huyết cầu, chứng mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu. Viêm phổi kẽ. Rối loạn chức năng gan, vàng da.

9. Tương tác với các thuốc khác

Thận trọng khi dùng kết hợp với thuốc chống đông, thuốc hủy tiểu cầu, thuốc làm tan huyết khối, prostaglandin E1 hoặc dẫn xuất, chất ức chế enzyme chuyển hóa thuốc CYP3A4: macrolide, ritonavir, kháng nấm azole, cimetidine, diltiazem, nước bưởi.

10. Dược lý

Cilostazol ức chế sự kết tập tiểu cầu ở người gây ra do ADP, collagen, axít arachidonic, adrenalin và thrombin. Thuốc còn ức chế sự kết tập tiểu cầu gây ra do stress mạnh.
Cilostazol ức chế sự kết tậptiểu cầu ban đầu gây ra do ADP và adrenalin và cho thấy có tác dụng làm phân tán khối kết tập tiểu cầu ở người gây ra do nhiều tác nhân làm kết tập khác nhau.
Cilostazol ức chế sự tạo thành thromboxan A2 trong tiểu cầu người được hoạt hóa.
Cilostazol ức chế hoạt tính trợ đông của tiểu cầu người.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Thông tin về quá liều cấp tính trên người còn hạn chế. Các dấu hiệu và triệu chứng có thể được lường trước là: đau đầu trầm trọng, tiêu chảy, tim đập nhanh và có khả năng loạn nhịp tim.
Cần theo dõi bệnh nhân và điều trị hỗ trợ. Cần làm sạch dạ đày băng cách gây nôn hoặc rửa dạ dày một cách thích hợp.

12. Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ thích hợp dưới 30°C, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.

Xem đầy đủ
MUA HÀNG