lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/ae115d20ef5e4f359068fbe431da0c89.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/dddced3a717b489d9cb861cf0f7d816f.png
https://cdn.medigoapp.com/product/1b0337018b994df091afd094f2308f9f.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh Amoxycilin 250mg Vidipha hộp 100 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
Amoxicillin và clavulanat
Dạng bào chế
hộp 100 viên
Công dụng
Dùng cho các trường hợp vi khuẩn còn nhạy cảm với amoxicilin trong các bệnh sau: •Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. Influenzae. • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. • Bệnh lậu. • Nhiễm khuẩn đường mật. Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. Coli nhạy cảm với amoxicilin.
Thương hiệu
Vidipha
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Dùng cho các trường hợp vi khuẩn còn nhạy cảm với amoxicilin trong các bệnh sau: •Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. Influenzae. • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. • Bệnh lậu. • Nhiễm khuẩn đường mật. Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. Coli nhạy cảm với amoxicilin.
Liều lượng và cách dùng
• Liều thường dùng là 250mg - 500mg, cách 8 giờ một lần. • Trẻ em dưới 10 tuổi có thể dùng liều 250mg, cách 8 giờ một lần. • Nếu cần, trẻ em 3 - 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng liều 750mg/lần, 2 lần mỗi ngày. trong 2 ngày • Lưu ý: thời gian điều trị nên kéo dài ít nhất từ 7 đến 10 ngày. • Đối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin (CC) - CC từ 10ml tới 30m/phút: 250mg – 500mg mỗi 12 giờ. - CC nhỏ hơn 10m/phút: 250mg – 500mg mỗi 24 giờ. - Bệnh nhân thẩm tách máu: 250mg – 500mg mỗi 24 giờ và 1 liều bổ sung trong khi đang thảm tách và sau đợt thẩm tách.
Chống chỉ định
Người bệnh có tiền sử dị ứng với các kháng sinh nhóm beta - laclam.
Thận trọng
• Định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị dài ngày. • Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc các dị nguyên khác, nên cần phải điều tra kỹ tiền sử dị ứng với penicilin, cephalosporin và các dị nguyên khác. • Nếu phản ứng dị ứng như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens - Johnson, phải ngừng liệu pháp amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy, liệu pháp cortocoid tiềm tĩnh mạch và thống khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều trị bằng penicilin hoặc cephalosporin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ mang thai: sử dụng an toàn amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa xác định rõ rằng. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc này khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai. Tuy nhiên, chưa có bằng chứng nào về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng Amoxicilin cho người mang thai. Phụ nữ nuôi con bú: vì amoxicilin bài tiết vào sữa mẹ, nên phải thận trong khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có tài liệu
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Ngoại ban thường xuất hiện chậm, sau 7 ngày điều trị. Ít gặp: • Tiêu hoá. buồn nôn, nôn, tiêu chảy. • Phản ứng quá mẫn: ban đỏ, ban dắt sần và mày đay, đặc biệt là hội chứng Steven Johson. Hiếm gặp. • Gan: tăng nhẹ SGOT • Thần kinh trung ương: kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi ứng xử và hoặc chóng mặt. • Máu: thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, Ghi chú: thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
• Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicilin • Khi uống chung với alopurinol, làm tăng khả năng phát ban của amoxicilin. • Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicillin và các chất kiềm khuẩn như cloramphenicol, tetracyclin
Thành phần
Mỗi viên nang chứa: Amoxicilin 250mg (Dưới dạng amoxicilin trihydrat) Tá dược: Tinh bột sắn, bột talc, magnesi stearat, natri lauryl sulfat.
Dược lý
• Amoxicilin là aminopenicilin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicilin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn Gram âm. Tương tự như các penicilin khác, Amoxicilin tác dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thành tế bào vi khuẩn. In vitro, Amoxicilin có hoạt tính với phần lớn các loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương như: Liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tạo penicilinase, Hinfluenzae, Diplococcis pneumoniae, Ngonorrheae, E.coli và Proteus mirabilis. Cũng như ampicilin, Amoxicilin không có hoạt tính với những vi khuẩn tiết penicilinase, đặc biệt các tụ cầu kháng methicilin, tất cả các chủng Pseudomonas và phần lớn các chủng Klebsiella và Enterobacter. • Amoxicilin có tác dụng in vitro mạnh hơn ampicilin đối với Enterococcus Ivà Salmonella spp, nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp. phổ tác dụng của Amoxicilin có thể rộng hơn khi dùng đồng thời với sulbactam và acid clavulanic, một chất ức chế betamethason - lactamase. Đã có thông báo E.coli kháng cả Amoxicilin phối hợp với acid clavulanic (16,8%) • Theo thông báo số 2 và số 3 năm 2000 của chương trình giám sát quốc gia về tình hình kháng thuốc của vi khuẩn gây bệnh thường gặp (ASTS) thì mức độ kháng ampicilin của E.coli là 66,7%, Salmonella typhi là 50%, Shigella là 57,7%, Acinetobacter spp. là 70,7% các vi khuẩn đường ruột khác (Citrobacter, Enterobacter, Klebsiella, Morganella, Proteus, Serratia,...) là 84,1%, Streptococcus spp. là 15,4% của các chủng Enterobacter spp là 13,1% và các chủng trực khuẩn Gram âm khác (Achromobacter, Chriseomonas, flavobacterium, pasteurella...) là 66,7%
Quá liều
• Triệu chứng: Ít khi xảy ra, bao gồm: tâm thần, sạn thận, tiêu hóa. • Xử trí: kiểm soát sự cân bằng điện giải trong trường hợp có triệu chứng rối loạn ở dạ dày - ruột.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà