lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/Thuoc_khang_sinh_Aticef_500_CAPS_52be115426.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/Thuoc_khang_sinh_Aticef_500_CAPS_2_ca8690faf4.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc kháng sinh Aticef 500 CAPS hộp 2 vỉ x 7 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc kháng sinh

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

cefadroxil

Dạng bào chế

hộp 2 vỉ x 7 viên

Công dụng

Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm: Nhiễm khuẩn đường hô hấp: - Viêm amidan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản. - Viêm phế quản - phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt, viêm quầng, viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú. Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm xương khớp nhiễm khuẩn.

Thương hiệu

DHG Pharma

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm: Nhiễm khuẩn đường hô hấp: - Viêm amidan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản. - Viêm phế quản - phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt, viêm quầng, viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú. Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm xương khớp nhiễm khuẩn.

Liều lượng và cách dùng

Uống thuốc trước hoặc trong bữa ăn giúp làm giảm tác dụng phụ trên đường tiêu hóa. Người lớn và trẻ em trên 40 kg: 500-1000 mg (1-2 viên) x 2 lần/ngày. - Nhiễm trùng hô hấp và xương khớp nhẹ đến trung bình: 500 mg (1 viên) x 2 lần/ngày. Trường hợp nặng: 1000 mg (2 viên) x 2 lần/ngày. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 1000 mg (2 viên) x 1 lần/ngày. Trẻ em trên 6 tuổi: 500 mg (1 viên) x 2 lần/ngày. Người suy thận: Cần chỉnh liều trong các trường hợp suy thận có độ thanh thải creatinin ≤ 50ml/ phút. Liều khởi đầu: 500-1000 mg (1-2 viên). Những liều tiếp theo có thể điều chỉnh như sau: - Độ thanh thải creatinin 0-10 ml/ phút: Liều 500-1000 mg (1-2 viên), cách mỗi 36 giờ. - Độ thanh thải creatinin 11-25 ml/phút: Liều 500-1000 mg (1-2 viên), cách mỗi 24 giờ. - Độ thanh thải creatinin 26-50 ml/ phút: Liều 500-1000 mg (1-2 viên), cách mỗi 12 giờ. Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5-10 ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin.

Thận trọng

Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với penicilin. Thận trọng khi dùng cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và trong khi điều trị, cần theo dõi lâm sàng cẩn thận và tiến hành các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận. Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc. Đã có báo cáo viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần phải quan tâm tới chẩn đoán này trên những người bệnh bị tiêu chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh. Nên thận trọng đối với những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng. Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế. Cần thận trọng khi dùng cho những người bệnh này

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với penicilin. Thận trọng khi dùng cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và trong khi điều trị, cần theo dõi lâm sàng cẩn thận và tiến hành các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận. Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc. Đã có báo cáo viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần phải quan tâm tới chẩn đoán này trên những người bệnh bị tiêu chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh. Nên thận trọng đối với những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng. Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế. Cần thận trọng khi dùng cho những người bệnh này

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Hiếm khi có tác động ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

Cholestyramin làm chậm sự hấp thu của cefadroxil. Probenecid làm giảm bài tiết cefadroxil. Dùng đồng thời cefadroxil với furosemid, aminoglycosid làm tăng độc tính trên thận.

Thành phần

Cefadroxil monohydrat, tương đương 500 mg cefadroxil Tá dược vừa đủ 1 viên (Magnesi stearat, sodium starch glycolat, aerosil, talc)

Quá liều

- Các triệu chứng quá liều cấp tính: Phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh cơ và co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận. - Xử trí quá liều cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh. - Thẩm tách thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạ dày ruột.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay