lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/auclanityl_500_125mg_1_f5d2e8044b.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/auclanityl_500_125mg_2_4c5cb35a08.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/auclanityl_500_125mg_3_c9b8451915.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/auclanityl_500_125mg_5_516734faf3.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/auclanityl_500_125mg_4_4878a39713.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Thumbnail 4
+ 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc kháng sinh Auclanityl 500/125mg hộp 20 viên

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc kháng sinh

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

Amoxicillin và clavulanat

Dạng bào chế

hộp 20 viên

Công dụng

Auelanityl dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp sau: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. imfluenza và Branhamella catarrbalis sản sinh Beta - lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi - phế quản. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E. col, Klebsiella và Enmterrobacter sản sinh Beta - lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). - Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. - Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương. - Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng. - Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.

Thương hiệu

Tipharco

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Công dụng/Chỉ định

Auelanityl dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp sau: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. imfluenza và Branhamella catarrbalis sản sinh Beta - lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi - phế quản. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E. col, Klebsiella và Enmterrobacter sản sinh Beta - lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). - Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. - Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương. - Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng. - Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng và liều lượng: - Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ. - Liều thông thường: Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại. - Người lớn và trẻ em > 12 tuổi có trọng lượng >40kg: 1 viên cách 8 giờ/1 lần.

Chống chỉ định

Dị ứng với nhóm Beta - lactam (các Penicillin và Cephalosporin).

Thận trọng

- Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: các dấu hiệu triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hổi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị. - Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các Penicillin có thể có phản ứng nặng hay tử vong. - Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng. - Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai Tránh sử dụng thuốc cho người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định. Thời kỳ cho con bú Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc (người vận hành máy móc, đang lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác). Thuốc có thể gây nhức đầu, mệt mỏi, chóng mặt, co giật, mất ngủ nên thận trọng khi dùng cho người đang lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp: tiêu chảy, ngoại ban, ngứa. - Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm da và vàng, dị ứng mật, tăng transaminase. - Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

- Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. - Thuốc làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.

Thành phần

Viên nén dài bao phim: Auclanityl 625mg: Amoxicillin trihydrat 574mg (tương đương Amoxicillin khan) 500mg Kali clavulanat 148,75mg (tương đương Acid clavulanic) 125mg

Dược lý

- Amoxicillin là kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ Beta - lactamin có phổ diệt khuẩn rộng đối với nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nhưng vì Amoxicillin dễ bị phân hủy bởi Beta - lactamase, do đó không có tác dụng đối với vi khuẩn sản sinh ra các enzym này (nhiều chủng Haemophilus influenzae và Enterobacteriaceae). - Acid clavulanic do sự lên men của Streptomyces clavuligerus, có cấu trúc Beta - lactam gần giống với Penicillin, có khả năng ức chế Beta - lactamase do phần lớn các vi khuẩn Gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tác dụng ức chế mạnh các Beta - lactamase truyền qua plasmid gây kháng các Penicillin và các Cephalosporin. Bản thân Acid clavulanic có tác dụng kháng khuẩn rất yếu. - Acid clavulanic giúp cho Amoxicillin không bị Beta - lactamase phân hủy, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng lại Amoxicillin, kháng các Penicillin khác và các Cephalosporin.

Quá liều

Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì Acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn.

Bảo quản

Để nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 25°C.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay