
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Augbactam 562.5mg
- Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin 500mg.
- Potassium clavulanate tương đương Acid clavulanic 62,5mg.
- Tá dược: Crospovidone, Magnesium stearate, Aspartame, Bột hương dâu, Đường trắng.
2. Công dụng của Augbactam 562.5mg
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrhalis sản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi – phế quản.
– Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta – lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
3. Liều lượng và cách dùng của Augbactam 562.5mg
+ Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 gói, cách 12 giờ/lần.
+ Nhiễm khuẩn nặng: 1 gói, cách 8 giờ/lần.
- Trẻ em < 12 tuổi (dưới 40 kg thể trọng):
Liều tính theo Amoxicillin: 20 – 45 mg/kg/ngày, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, chia làm nhiều lần cách nhau 8 – 12 giờ.
Liều thông thường:
+ Trẻ em từ 6 – < 12 tuổi: 1/2 gói, cách 8 giờ/lần.
+ Trẻ em từ 2 – < 6 tuổi: 1/4 gói, cách 8 giờ/lần.
- Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày – ruột.
- Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
4. Chống chỉ định khi dùng Augbactam 562.5mg
- Những người có tiền sử vàng da hoặc rối loạn gan mật do dùng Amoxicillin, Clavulanate hay các Penicillin.
5. Thận trọng khi dùng Augbactam 562.5mg
- Do thuốc có chứa Aspartame, tránh dùng trong trường hợp phenylketon niệu.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng AUGBACTAM. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
7. Tác dụng không mong muốn
- Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens–Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
8. Tương tác với các thuốc khác
- Thuốc có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.
- Probenecid kéo dài thời gian đào thải của Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đào thải của Acid clavulanic.
9. Dược lý
- Vi khuẩn Gram dương: Streptococcus faecalis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus anthracis, Listeria monocytogenes. Các loài Clostridium, Peptococcus, Peptostreptococcus.
Vi khuẩn Gram âm: Haemophilus influenzae, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, các loài Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordetella, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida. Các loài Bacteroides kể cả B. fragilis.