lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/54b5c3c10c754e529898fef553937cc3.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/a08a839afc514391b9dd422b0cd26475.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/7f1acda1a179446e8bae44c1fbe77d55.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/06492833cc0843fcab2737a2812b27fe.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Thumbnail 4
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh Azitnic 500 hộp 6 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
azithromycin
Dạng bào chế
hộp 6 viên
Công dụng
Chỉ định Azitnic 500 trong các trương hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm như: - Các trường hợp nhiễm trùng đường hô hấp trên như viêm mũi, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan - Các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phế quản cấp, viêm phổi, đặc biệt là do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumonia, Mycoplasma pneumonia,... - Nhiễm trùng ở da, mô mềm, cơ xương khớp như mụn nhọt, chóc lở do tụ cầu vàng. - Các bệnh lây nhiễm qua đường sinh dục do Neisseria gonorrhoeae hoặc Chlamydia trachomatis. - Điều trị các nhiễm trùng cơ hội ở bệnh nhân HIV/AIDS. - Thay thế Penicillin ở các bệnh nhân có dị ứng Penicillin.
Thương hiệu
USA - NIC
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Chỉ định Azitnic 500 trong các trương hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm như: - Các trường hợp nhiễm trùng đường hô hấp trên như viêm mũi, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan - Các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phế quản cấp, viêm phổi, đặc biệt là do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumonia, Mycoplasma pneumonia,... - Nhiễm trùng ở da, mô mềm, cơ xương khớp như mụn nhọt, chóc lở do tụ cầu vàng. - Các bệnh lây nhiễm qua đường sinh dục do Neisseria gonorrhoeae hoặc Chlamydia trachomatis. - Điều trị các nhiễm trùng cơ hội ở bệnh nhân HIV/AIDS. - Thay thế Penicillin ở các bệnh nhân có dị ứng Penicillin.
Liều lượng và cách dùng
Cách sử dụng: Uống trước, trong hoặc sau ăn. Thuốc có thể dung nạp tốt hơn nếu dùng cùng với thức ăn. Liều dùng Liều dùng tùy theo tình trạng của bệnh nhân như sau: - Viêm niệu đạo và cổ tử cung: 2 viên/lần, 1 tuần 1 lần. Uống trong 3 tuần. - Chứng viêm khác như đã chỉ định ở trên: + Người lớn: uống 500mg vào ngày đầu tiên và uống 250mg các ngày từ 2-5. Ngày dùng 1 lần. + Trẻ em: trên 6 tháng tuổi 10mg/kg (tối đa 500mg/liều) uống vào ngày đầu tiên. Tiếp theo 5mg/kg uống mỗi ngày 1 lần vào các ngày từ ngày 2-5.
Chống chỉ định
Thuốc Azitnic 500mg chống chỉ định cho những đối tượng mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng
- Đối với các bệnh nhân xảy ra bội nhiễm do có thể xuất hiện vi khuẩn kháng thuốc. - Các bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng màng giả khi sử dụng thuốc này. - Đối với các bệnh nhân là trẻ em dưới 6 tuổi. - Đối với người già: thận trọng, chỉnh liều thích hợp vì người già thường dùng nhiều loại thuốc và rất nhạy cảm với tác dụng chính và tác dụng không mong muốn của thuốc do dung nạp kém và cơ chế điều hòa cân bằng hằng định nội môi giảm.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Đối với phụ nữ có thai và cho con bú: vì thuốc có khả năng đi qua hàng rào nhau thai và hàng rào tế bào biểu mô tuyến vú nên thuốc có khả năng có mặt với lượng nhỏ trong máu thai nhi và trong sữa mẹ. Tuy nhiên trong một số trường hợp bắt buộc cần cân nhắc giữa lợi ích cho mẹ và nguy cơ cho con trong việc sử dụng thuốc.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do nguy cơ chóng mặt, buồn ngủ trong khi dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Thuốc được dung nạp tương đối tốt, ít có tác dụng phụ, được thải trừ chủ yếu qua thận, không gây tích lũy trong cơ thể, nhìn chung tác dụng phụ chỉ ở những mức độ vừa và nhẹ, và tác dụng phụ thường biến mất sau khi ngưng dùng thuốc. Các tác dụng phụ có thể gặp trong quá trình dùng thuốc là: - Tiêu hóa: có thể có rối loạn tiêu hóa với các biểu hiện đau bụng, rối loạn vị giác, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, khó tiêu, co cơ bụng,viêm đại tràng màng giả,… - Máu: số lượng bạch cầu trung tính giảm nhẹ. - Gan: tăng Transaminase gan, viêm gan, vàng da, ứ mật. - Da: ban đỏ, ngứa, phù nề. - Thận: đôi khi gây viêm thận. - Khi dùng liều cao, kéo dài có thể gây giảm thính lực. - Thần kinh: nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi.
Tương tác thuốc
Thận trọng phối hợp thuốc Azitnic 500mg với các thuốc sau: - Thuốc kháng acid có chứa Magie hoặc Nhôm. - Aminodarone. - Apixaban. - Aspirin. - BCG sống. - Dabigatran. - Dalteparin. - Digoxin. - Dronedarone. - Vắc-xin thương hàn. - Mifepristone. - NSAID như Ibuprofen, Diclofenac và Naproxen. - Pimozit. - Quinidin.
Thành phần
- Azithromycin dưới dạng Azithromycin dihydrat 500mg. - Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dược lý
- Azithromycin có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn theo cơ chế: sau khi vào trong cơ thể Azithromycin gắn vào tiểu phần 50S của riboxom vi khuẩn gây bệnh - nơi tổng hợp protein của tế bào vi khuẩn, từ đó ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn. Không có các protein cần thiết, vi khuẩn sẽ không được hình thành, đây chính là cơ chế chính của thuốc Azithromycin có phổ tác dụng của rộng trên: - Vi khuẩn Gram (+) như: tụ cầu, liên cầu,phế cầu, các loại trực khuẩn,… - Vi khuẩn Gram (-) như: Haemophilus influenzae, E.coli, Proteus,… - Vi khuẩn không điển hình: Legionella pneumophilia, Neisseria gonorrhoeae, Mycoplasma pneumonia, Toxoplasma gondii, Chlamydia trachomatis và Chlamydia pneumoniae,… - Vi khuẩn kị khí: Clostridium perfringens, Bacteroides,… - Đặc biệt, thuốc có tác dụng mạnh trên các vi khuẩn nội bào: Mycoplasma, chlamydia, Rickettsia, Legionella, các xoắn khuẩn,… - Nhờ đó mà Azithromycin có tác dụng để điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn.
Quá liều
Quá liều: quá liều ít xảy ra, thường gặp ở những bệnh nhân kém dung nạp thuốc gây ra phản ứng dị ứng với các dấu hiệu ba đỏ trên da, ngứa, rối loạn tiêu hóa,... Khi xảy ra quá liều cần đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, tránh ẩm ướt, tránh ánh nắng trực tiếp, tốt nhất là giữ thuốc trong hộp kín và để ở nhiệt độ phòng, (nhiệt độ bảo quản tối ưu là 25°C). - Để thuốc xa tầm với của trẻ em và thú nuôi. - Khi phát hiện thuốc biến chất, thay đổi màu sắc hay quá hạn sử dụng, hãy dừng việc sử dụng thuốc ngay.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà