lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/BOSTOCEF_300_aa661bebdd.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh BOSTOCEF 300 hộp 2 vỉ x 10 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Dạng bào chế
hộp 2 vỉ x 10 viên
Công dụng
- Cefdinir 300mg được chỉ định ở người lớn và thanh thiếu niên trong các trường hợp: Viêm phổi mắc phải cộng đồng. Đợt cấp của viêm phế quản mạn. Viêm xoang cấp tính. Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da - Sử dụng Cefdinir 300mg cho trẻ em để điều trị: Viêm tai giữa cấp tính. Viêm hầu họng/viêm amidan Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da .
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
Xem trên bao bì sản phẩm
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
- Cefdinir 300mg được chỉ định ở người lớn và thanh thiếu niên trong các trường hợp: Viêm phổi mắc phải cộng đồng. Đợt cấp của viêm phế quản mạn. Viêm xoang cấp tính. Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da - Sử dụng Cefdinir 300mg cho trẻ em để điều trị: Viêm tai giữa cấp tính. Viêm hầu họng/viêm amidan Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da .
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc tuỳ theo tình trạng bệnh của bạn. Luôn luôn dùng đúng thuốc như bác sĩ đã hướng dẫn.Không nên uống thuốc với số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn so vơi liều chỉ định. Tổng liều dùng trong ngày cho tất cả các nhiễm khuẩn là 600mg Ngươi lớn và trẻ vị thành niên( từ 13 tuổi trở lên) Liều dùng và thời gian dùng khuyến cáo trong điều trị nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ vị thành niên(từ 13 tuổi trở lên) được mô tả trong bảng dưới đây: Viên phổi mắc phải cộng đồng: 600mg/ngày chia 2-3 lần, 10 ngày Đợt cấp của viên phế quản mãn tính: 00mg/ngày chia 2-3 lần, 5-10 ngày Viêm xoang cấp: 600mg/ngày chia 2-3 lần, 10 ngày Viêm họng, viêm amiđan: 600mg/ngày chia 2-3 lần, 5-10 ngày Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng: 600mg/ngày chia 2-3 lần, 10 ngày Trẻ em ( từ 6 tháng đến 12 tuổi) Liều cho trẻ em là 14 mg/kg/ ngày,chia 2-3 lần.Tuy nhiên với viên nang cefdinir 300mg không thích hợp khi sử dụng cho đối tượng này do dạng bào chế dưới dạng viên nang khó có thể phân liều và uống được, có thể nên chọn dạng bào chế dươi dạng cốm pha hỗn dịch thì tốt hơn.
Chống chỉ định
Bệnh nhân quá mẫn với cefdinir hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân dị ứng với các thuốc khác nhóm cephalosporin.
Thận trọng
- Trước khi cho bệnh nhân dùng Bostocef 300, bệnh nhân cần được điều tra xem có tiền sử quá mẫn với các cephosporin khác hay không. - Bệnh nhân khi dùng Bostocef 300 và xảy ra phản ứng quá mẫn thì phải điều trị với epinephrin và có các biện pháp cấp cứu khác. - Bostocef 300 có thể gây tình trạng tiêu chảy ở bệnh nhân. Nếu bệnh nhân bị tiêu chảy thỉ nên xem xét bệnh CDAD có thể xảy ra đặc biệt trong 2 tháng đầu dùng Bostocef 300. - Kê đơn Bostocef 300 cho bệnh nhân khi không có bằng chứng rõ ràng hay còn nghi ngờ về chủng gây bệnh có thể làm tăng nguy cơ vi khuẩn kháng thuốc. - Dùng Bostocef 300 kéo dài có thể gây tình trạng bội nhiễm các chủng vi khuẩn đề kháng thuốc vì vậy bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận tình trạng bội nhiễm có thể xảy ra, nếu tình trạng bội nhiễm xảy ra nên tiến hành điều trị theo phác đồ khác cho bệnh nhân. - Giảm liều Bostocef 300 cho bệnh nhân suy thận mạn tính hay suy thận tạm thời. - Tính an toàn và hiệu quả của việc dùng Bostocef 300 cho trẻ < 6 tuổi hiện nay chưa được thiết lập vì vậy không nên dùng Bostocef 300 cho nhóm đối tượng này. - Bostocef 300 có chứa thành phần tá dược azorubin và FD&C Red 40 có thể gây các phản ứng dị ứng cho bệnh nhân. Sử dụng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú Không nên dùng Bostocef 300 cho phụ nữ có thai và cho con bú. Ảnh hưởng đối với công việc lái xe, vận hành máy móc Chưa có bất kì báo cáo nào về việc Bostocef 300 ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không nên dùng Bostocef 300 cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có bất kì báo cáo nào về việc Bostocef 300 ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp: đau bụng, nôn, buồn nôn, viêm ruột màng giả, đau bụng. Phản ứng quá mẫn: nổi mày đay, dị ứng phát ban ở da.
Tương tác thuốc
- Các thuốc antacid và các chế phẩm có chứa sắt làm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Cần phải uống trước hoặc sau cefdinir khoảng 2 giờ. - Thuốc bổ trẻ em có bổ sung sắt ảnh hưởng không đáng kể đến sự hấp thu của cefdinir, nên có thể dùng đồng thời được. Phần cefdinir không hấp thu có thể tương tác với sắt cho phân có màu đỏ gạch. - Phản ứng dương tính giả khi thử ceton niệu nếu dùng nitroprusside. - Có thể cho kết quả dương tính giả khi thử glucose niệu bằng dung dịch thuốc thử Benedict hoặc Fehling. - Các cephalosporin đôi khi cũng gây dương tính giả cho test Coomb trực tiếp.
Thành phần
Thành phần Cefdinir......300 mg
Dược lý
Dược lực học - Vi khuẩn gram dương: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis (kể cả chủng sinh β- lactamase nhưng phải nhạy cảm với Methicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhạy với penicillin) - Vi khuẩn gram âm: Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, va Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase), Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae. Dược động học - Hấp thu: Cefdinir có sinh khả dụng khoảng 16% -21% và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương trong khoảng 2-4 giờ. - Phân bố: Thể tích phân bố của cefdinir khoảng 0,35 L/kg và 60% – 70% Cefdinir liên kết với protein huyết tương. - Chuyển hóa: Cefdinir không được chuyển hóa đáng kể. - Thải trừ: Cefdinir được đào thải chủ yếu qua thận với nửa đời thải trừ khoảng 1,7 giờ.
Quá liều
Biểu hiện của quá liều cefdinir bao gồm buồn nôn, nôn, đau thượng vị. Xử lý quá liều chủ yếu là điều trị triệu chứng và loại thuốc ra khỏi cơ thể. Có thể tiến hành thẩm tách máu để loại thuốc ra khỏi máu.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
Xem trên bao bì sản phẩm
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà