lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/CEFADROXIL_EG_fe74c795d8.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh CEFADROXIL EG (Pymepharco) hộp 10 vỉ x 10 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Dạng bào chế
hộp 10 vỉ x 10 viên
Công dụng
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. – Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thuỳ, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa. – Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét. – Viêm xương tuỷ, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. – Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thuỳ, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa. – Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét. – Viêm xương tuỷ, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Liều lượng và cách dùng
– Người lớn: 500mg – 1g/lần, uống 1-2 lần/ngày tuỳ theo mức độ nhiễm khuẩn. – Trẻ em 1-6 tuổi: 250g x 2 lần/ngày. – Trẻ em >6 tuổi: 500mg x 2 lần/ngày. Cần điều chỉnh liều ở người lớn tuổi và bệnh nhân suy thận.
Chống chỉ định
Không dùng cho bệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
Thận trọng
– Thận trọng sử dụng thuốc ở bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh penicilin, bệnh nhân suy thận, bệnh nhân bị bệnh đường tiêu hoá. – Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận, nếu bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc khi dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn
– Thường gặp: Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy. – Ít gặp: + Máu: Tăng bjach cầu ưa eosin. + Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa. + Gan: Tăng transaminase có hồi phục. + Tiết niệu – sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục. – Hiếm gặp: + Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt. + Máu: giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính. + Tiêu hoá: viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hoá. + Da: Ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), phù mạch. + Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan. + Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục. + Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động. + Bộ phận khác: Đau khớp. Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Hướng dẫn xử trí tác dụng không mong muốn Ngừng sử dụng cefadroxil. Trong trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cần tiến hành điều trị hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, kháng histamin, tiêm tĩnh mạch corticosteroid). Các trường hợp bị viêm đại tràng giả mạc nhẹ thường chỉ cần ngưng thuốc. Các trường hợp thể vừa và nặng, cần lưu ý bổ sung dịch và chất điện giải, bổ sung protein và uống metronidazol.
Tương tác thuốc
– Cholestryramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thu của thuốc. – Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin. – Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng làm tăng độc tính trên thận.
Thành phần
Cefadroxil monohydrat
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát tránh ánh sáng nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà