lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/cefdinir_300mg_hop_10vien_3_1_7e7d06df8d.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/cefdinir_300mg_hop_10vien_2_1_e7c52b2f21.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh Cefdinir 300mg (TV.Pharm) hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Lê Trương Quỳnh Ly
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Dạng bào chế
hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng
Công dụng
Người lớn và thiếu niên: - Viêm phổi mắc phải cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cam với penicillin), va Moraxellacatarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase). - Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên. - Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase). - Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β- lactamase) và Streptococcus pyogenes. Trẻ em: - Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae, va Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase). - Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes - Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β- lactamase) và Streptococcus pyogenes.
Thương hiệu
TV.Pharm
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Người lớn và thiếu niên: - Viêm phổi mắc phải cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cam với penicillin), va Moraxellacatarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase). - Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên. - Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase). - Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β- lactamase) và Streptococcus pyogenes. Trẻ em: - Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae, va Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase). - Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes - Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β- lactamase) và Streptococcus pyogenes.
Liều lượng và cách dùng
- Người lớn: + Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày. + Đợt cấp của viêm phế quản mãn: 300 mg x 2 lần/ngày hoặc 600 mg/lần, trong 10 ngày + Viêm xoang cấp tính: 300 mg x 2 lần/ngày hoặc 600 mg/lần, trong 10 ngày + Viêm hầu họng /viêm amidan: 300 mg x 2 lần/ngày, hoặc 600 mg/lần, trong 5-10 ngày. + Viêm da và cấu trúc da: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày. - Trẻ em: + Viêm tai giữa cấp: 7 mg/kg x 2 lần hoặc 14mg/kg x 1 lần, trong 5-10 ngày. + Viêm hẩu họng/viêm amidan: 7 mg/kg x 2 lần/ngày, hoặc 14 mg/kg x 1 lần, trong 5-10 ngày. + Viêm da và cấu trúc da: 7 mg/kg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày. - Bệnh nhân suy thận: + Người lớn với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút: 300 mg x ngày. + Trẻ em với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phú/1,73 m2: 7 mg/kg/ngay (tối đa 300mg/ngày). + Bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo: Liểu khuyến cáo: 300 mg/ngày hoặc 7mg/kg tại thời điểm kết thúc một đợt chạy thận, cách ngày dùng một liều.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh họ cephalosporin, penicilin
Thận trọng
Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiển sử viêm đại tràng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chỉ dùng khi thật cần thiết.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đấn khả năng lái tàu xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
- Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ban đỏ, đau đầu. Rất hiếm khi bị hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm đại tràng giả mạc, vàng da, giảm huyết cầu, giảm bạch cầu. - Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Các thuốc antacid và các chế phẩm có chứa sắt làm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Cần phải uống trước hoặc sau cefdinir khoảng 2 giờ. - Thuốc bổ trẻ em có bổ sung sắt ảnh hưởng không đáng kể đến sự hấp thu của cefdinir, nên có thể dùng đồng thời được. Phần cefdinir không hấp thu có thể tương tác với sắt cho phân có màu đỏ gạch. - Phản ứng dương tính giả khi thử ceton niệu nếu dùng nitroprusside. - Có thể cho kết quả dương tính giả khi thử glucose niệu bằng dung dịch thuốc thử Benedict hoặc Fehling. - Các cephalosporin đôi khi cũng gây dương tính giả cho test Coomb trực tiếp.
Thành phần
VD-17986-12 Cefdinir 300mg Tá dược: natri laurylsulfat, magnesi stearat, avicel, aerosil vừa đủ 1 viên.
Dược lý
* Dược lực học - Vi khuẩn gram dương: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis (kể cả chủng sinh β- lactamase nhưng phải nhạy cảm với Methicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhạy với penicillin) - Vi khuẩn gram âm: Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, va Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase), Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae. * Dược động học - Sau khi uống một liều 300 - 600 mg cefdinir. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt 1,6ug/mL — 2,9ug/mL trong khoảng 2,9 giờ. Thể tích phân bố khoảng 0,35 I/kg. Khoảng 60 - 70 % nối với protein huyết tương. Phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể, thâm nhập tốt vào dịch não tủy. - Chuyển hóa chủ yếu qua gan và thải trừ qua thận.
Quá liều
- Chưa có thông tin về tình trạng quá liều Cefdinir. Các triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc quá liều các kháng sinh β- lactamase: buổn nôn, nôn, tiêu chảy, co giật. - Điều trị quá liều: lọc máu.
Bảo quản
Nơi khô, không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà