lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/Thiet_ke_chua_co_ten_2ae999a12c.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh CefoXItin 2g hộp 25 lọ x 2g
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
Cefpodoxime
Dạng bào chế
hộp 25 lọ x 2g
Công dụng
Chỉ định của thuốc CefoXItin Panpharma 2g dùng cho các trường hợp nhiễm trùng trung bình và nặng. Các nhiễm khuẩn liên quan đến hệ vi khuẩn gram âm, kể cả vi khuẩn kị khí. Các trường hợp cụ thể được chỉ định thuốc như sau: • Áp xe, ổ bụng do Escherichia coli, Klebsiella species, Bacteroides species (bao gồm Bacteroides fragilis) và Clostridium species • Nhiễm trùng đường tiết niệu do Escherichia coli, Klebsiella species, Proteus mirabilis, Morganella morganii, Proteus vulgaris và Providencia species (bao gồm P. rettgeri ). • Nhiễm trùng máu do Streptococcus pneumoniae, Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicillinase), Escherichia coli, Klebsiella species và Bacteroides species bao gồm B. fragilis. • Nhiễm trùng xương và khớp do Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicillinase). • Viêm nội mạc tử cung do Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicillinase), Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pyogenes và streptococci khác (ngoại trừ enterococci như: Enterococcus faecalis), Escherichia coli, Proteus mirabilis, Klebsiella species, Bacteroides species bao gồm B. fragilis, Clostridium species, Peptococcus niger và Peptostreptococcus species. • Nhiễm trùng phụ khoa • Nhiễm trùng hô hấp, áp xe phổi do Streptococcus pneumoniae, streptococci khác (ngoại trừ enterococci: Enterococcus faecalis), Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicillinase), Escherichia coli, Klebsiella species, Haemophilus influenza và Bacteroides species. • Nhiễm khuẩn da và mô dưới da do Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicillinase), Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pyogenes • Dự phòng trong điều trị nhiễm khuẩn trong quá trình phẫu thuật
Nước sản xuất
Pháp
Hạn dùng
xem trên bao bì
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Chỉ định của thuốc CefoXItin Panpharma 2g dùng cho các trường hợp nhiễm trùng trung bình và nặng. Các nhiễm khuẩn liên quan đến hệ vi khuẩn gram âm, kể cả vi khuẩn kị khí. Các trường hợp cụ thể được chỉ định thuốc như sau: • Áp xe, ổ bụng do Escherichia coli, Klebsiella species, Bacteroides species (bao gồm Bacteroides fragilis) và Clostridium species • Nhiễm trùng đường tiết niệu do Escherichia coli, Klebsiella species, Proteus mirabilis, Morganella morganii, Proteus vulgaris và Providencia species (bao gồm P. rettgeri ). • Nhiễm trùng máu do Streptococcus pneumoniae, Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicillinase), Escherichia coli, Klebsiella species và Bacteroides species bao gồm B. fragilis. • Nhiễm trùng xương và khớp do Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicillinase). • Viêm nội mạc tử cung do Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicillinase), Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pyogenes và streptococci khác (ngoại trừ enterococci như: Enterococcus faecalis), Escherichia coli, Proteus mirabilis, Klebsiella species, Bacteroides species bao gồm B. fragilis, Clostridium species, Peptococcus niger và Peptostreptococcus species. • Nhiễm trùng phụ khoa • Nhiễm trùng hô hấp, áp xe phổi do Streptococcus pneumoniae, streptococci khác (ngoại trừ enterococci: Enterococcus faecalis), Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicillinase), Escherichia coli, Klebsiella species, Haemophilus influenza và Bacteroides species. • Nhiễm khuẩn da và mô dưới da do Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicillinase), Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pyogenes • Dự phòng trong điều trị nhiễm khuẩn trong quá trình phẫu thuật
Liều lượng và cách dùng
Đối với nhiễm trùng nhẹ không có biến chứng như nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng da, viêm phổi thể nhẹ: Dùng 3-4g dạng dùng tiêm tĩnh mạch 1 g mỗi 6-8 giờ. • Với nhiễm trùng nặng hoặc vừa: Dùng 6-8 g tiêm tĩnh mạch 1g sau mỗi 4 giờ hoặc 2g sau mỗi 6-8 giờ. • Nhiễm trùng với các trường hợp kháng đa kháng sinh: dùng 12g/ngày. Dùng với khoảng cách 2g trên mỗi 4 giờ hoăc 3 g trên mỗi 6 giờ. Đối với các bệnh nhân suy thận cần được hiệu chỉn liều dựa trên chỉ số thanh thải Creatinin.
Chống chỉ định
Thuốc Cefoxitin được khuyến cáo chống chỉ định đối với các trường hợp sau: • Quá mẫn với ceftriaxone hoặc bất cứ kháng sinh cephalosporin nào khác • Tiền sử mẫn cảm với các kháng sinh beta-lactam (penicillin, amoxicilin, carbapenems…) • Chống chỉ định với các trẻ sinh non trước 41 tuần thai • Thận trọng khi sử dụng với trẻ sơ sinh dưới 28 ngày tuổi với các triệu chứng như: Vàng da sau sinh, rối loạn chuyển hóa canxi Với các chế phẩm chứa dung môi pha tiêm là lidocaine thì không được tiêm tĩnh mạch
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thuốc Cefoxitin có thể vượt qua hàng rào nhau thai. Tuy chưa có bằng chứng về các tác dụng có hại cụ thể. Nhưng cần thận trọng sử dụng với phụ nữ có thai. Đặc biệt với các phụ nữ có thai dưới 3 tháng. Thuốc cũng có khả năng bài tiết một phần qua sữa mẹ. Tuy không gây nên tác hại nghiêm trọng tức thì. Nhưng về lâu dài có thể sinh ra kháng kháng sinh ở trẻ. Nên thận trọng và chỉ dùng khi có chỉ định của bác sĩ với phụ nữ đang cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Trong quá trình điều trị bằng Cefoxitin, các tác dụng không mong muốn có thể xảy ra (ví dụ như chóng mặt), có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và sử dụng máy móc. Bệnh nhân nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Phản ứng quá mẫn Các phản ứng quá mẫn tương tự như với các phản ứng khi sử dụng beta-lactam. Cần hết sức lưu ý các phản ứng này. Phải test phản ứng trước khi sử dụng thuốc Cefoxitin. Trong các trường hợp phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cần dừng thuốc ngay lập tức. Đồng thời phối hợp các biện pháp cấp cứu kịp thời. Vàng da ở trẻ nhỏ Hoạt chất chính trong Cefoxitin có ái lực cao với albumin. Có thể liên kết với albumin huyết tương và đẩy bilirubin ra thành dạng tự do. Bilirubin sẽ gây vàng da ở trẻ, nồng độ cao có thể gây độc thần kinh. Cần hết sức thận trọng và làm xét nghiệm biliburin trước khi dùng Rocephin. Kháng kháng sinh, sinh ra chủng vi khuẩn kháng thuốc Việc sử dụng Cefoxitin không kiểm soát, không đúng chủng hoặc không đủ liều rất nguy hiểm. Việc này sẽ gây ra những chủng vi khuẩn kháng thuốc, tăng tình trạng kháng kháng sinh. Điều đó khiến việc tái điều trị khi mắc lại nhiễm khuẩn là rất khó khăn.
Tương tác thuốc
• Nguy cơ tăng độc tính trên thận khi sử dụng đồng thời với kháng sinh nhóm Aminoglycosid và các thuốc gây độc thận khác (furosemid). • Probenecid ức chế bài tiết và có thể đòi hỏi giảm liều. • Tương tác với các sản phẩm chứa canxi, dung dịch ringer, hartmann • Tương tác với một số chất chỉ thị trong xét nghiệm sinh hóa
Thành phần
Cefoxitin 2g
Dược lý
Dược động học Hấp thu: Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêm truyền tĩnh mạch. Phân bố: Sau khi tiêm tĩnh mạch 1g, nồng độ trong huyết tương là 210mcg/ ml tại thời điểm 5 phút, giảm còn 1mcg/ml tại thời điểm 4 giờ sau tiêm Thải trừ: Thời gain bán hủy nửa nồng độ của thuốc bằng khoảng 41 đến 59 phút. Khoảng 85% cefoxitin được thải trừ ở dạng không biến đổi qua thận trong vòng 6 giờ, dẫn đến nồng độ trong nước tiểu cao. Probenecid làm chậm thải trừ qua ống thận, làm nồng độ trong huyết tương tăng cao và kéo dài. Độc tính: LD50 tiêm tĩnh mạch cấp tính ở chuột và thỏ cái trưởng thành lần lượt là khoảng 8,0 g / kg và lớn hơn 1,0 g / kg. LD50 trong phúc mạc cấp tính ở chuột trưởng
Bảo quản
Nơi khô, tránh ánh sáng, mát nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng
xem trên bao bì
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà