lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/35326beef88a497da2de4269f9c429c9.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/697a7ed487914ef7af3f8b6e45738fce.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/55d9f6feed444e48bd79dcd0454be464.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh Cotrimoxazole 800/160 hộp 100 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
cotrimoxazol
Dạng bào chế
hộp 100 viên
Công dụng
Viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh brucella, bệnh tả, bệnh dịch hạch, viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii), bệnh toxoplasma.
Thương hiệu
Stellapharm
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
Xem trên bao bì
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh brucella, bệnh tả, bệnh dịch hạch, viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii), bệnh toxoplasma.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Liều được tính theo trimethoprim (trong 1 viên Cotrimoxazole). Viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt ở người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày x 10 – 14 ngày (nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát) hoặc x 3 – 6 tháng (viêm tuyến tiền liệt). Dự phòng nhiễm khuẩn mạn hoặc tái phát đường tiết niệu: + Người lớn: 40 – 80 mg, hằng ngày hoặc 3 lần/tuần, trong 3 – 6 tháng; + Trẻ em ≥ 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày chia làm 2 lần. Nhiễm khuẩn đường hô hấp ở người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày x 14 ngày. Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa lỵ trực khuẩn: + Người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày, + Trẻ em: 8 mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 5 ngày. Bệnh brucella ở trẻ em: 10 mg/kg/ngày (tối đa 480 mg/ngày) chia 2 liều, trong 4 – 6 tuần. Bệnh tả: + Người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày, trong 3 ngày; + Trẻ em: 4 – 5 mg/kg x 2 lần/ngày, trong 3 ngày, phối hợp với truyền dịch và điện giải. Dự phòng dịch hạch: + Người lớn: 2 – 4 viên/ngày chia làm 2 lần, trong 7 ngày; + Trẻ em trên 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 7 ngày. Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (PCP): + Điều trị ở người lớn và trẻ em trên 2 tháng tuổi: 15 – 20 mg/kg/ngày, chia 3-4 lần, trong 14 – 21 ngày. + Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát: người lớn và thiếu niên nhiễm HIV: 1 viên/1 lần/ngày; trẻ em, bao gồm cả trẻ em nhiễm HIV: 150 mg/m² chia 2 lần, uống trong 3 ngày liền mỗi tuần. Dự phòng tiên phát bệnh toxoplasma: + Người lớn và thiếu niên: ½ – 1 viên/1 lần/ngày. + Trẻ em nhiễm HIV: 150 mg/m²/ngày, chia 2 lần. Suy thận: Clcr < 15 ml/phút (không dùng); Clcr: 15 – 30 ml/phút (giảm một nửa liều). Cách dùng: Cotrimoxazole 800/160 được uống cùng với thức ăn hoặc thức uống.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Bệnh nhân tổn thương gan nặng, suy thận nặng. - Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to do thiếu hụt folate. - Phụ nữ có thai và cho con bú. - Trẻ dưới 2 tháng tuổi.
Thận trọng
- Viêm họng do Pyogenes: Không nên dùng. - Bệnh nhân suy thận, người già, người nghiện rượu, suy dinh dưỡng, hội chứng kém hấp thu, đang dùng thuốc chống co giật, dị ứng nặng hoặc hen phế quản, hoặc thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. - Bệnh nhân nên chú ý duy trì uống nước đầy đủ để tránh hình thành sỏi niệu. - Tiến hành thường xuyên các xét nghiệm công thức máu, phân tích nước tiểu, chức năng thận cho bệnh nhân điều trị lâu dài. - Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với Cotrimoxazole 800/160 trước khi lái xe hay vận hành máy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chống chỉ định
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với Cotrimoxazole 800/160 trước khi lái xe hay vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Buồn nôn, nôn, biếng ăn và tiêu chảy. Sốt, các phản ứng về da bao gồm ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vảy và hồng ban. Khả năng tử vong, các phản ứng trên da bao gồm độc tính hoại tử biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson. Viêm thận kẽ và hoại tử ống thận, đau thắt lưng, tiểu ra máu, tiểu ít và khó tiểu.
Thành phần
Dược chất chính: Sulfamethoxazole 800mg, Trimethoprim 160mg. Tá dược vừa đủ 1 viên.
Quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Bảo quản
Dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Hạn dùng
Xem trên bao bì
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà