lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/0f331c8cd63e4938863f5a38ed26b4c3.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh Dentimex hộp 1 vỉ x 10 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
cefdinir
Dạng bào chế
hộp 1 vỉ x 10 viên
Công dụng
Dentimex được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm trong những trường hợp sau: * Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: - Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh beta lactam); Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy với penicillin). - Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên. - Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (kể cả dòng sinh beta - lactamase); Streptococcus pneumoniae. - Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes. - Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (kể cả dòng sinh beta-lactamase) và Streptococcus pyogenes. * Trẻ em < 12 tuổi: - Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus infiuenzae, Moraxella catarrhalis (kể cả dòng sinh beta-lactamase); Streptococcus pneumoniae. - Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes. - Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (kể cả dòng sinh beta-lactamase) và Streptococcus pyogenes.
Thương hiệu
Dopharma
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Dentimex được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm trong những trường hợp sau: * Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: - Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh beta lactam); Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy với penicillin). - Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên. - Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (kể cả dòng sinh beta - lactamase); Streptococcus pneumoniae. - Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes. - Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (kể cả dòng sinh beta-lactamase) và Streptococcus pyogenes. * Trẻ em < 12 tuổi: - Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus infiuenzae, Moraxella catarrhalis (kể cả dòng sinh beta-lactamase); Streptococcus pneumoniae. - Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes. - Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (kể cả dòng sinh beta-lactamase) và Streptococcus pyogenes.
Liều lượng và cách dùng
Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. - Liều thông thường cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 2 viên/ngày, 1 lần duy nhất hoặc chia 2 lần, dùng khoảng 5 - 10 ngày. Với trường hợp nhiễm trùng phổi hoặc da nên chia 2 lần/ngày. - Trẻ em từ 6 tháng - 12 tuổi: 14mg/kg cân nặng mỗi ngày. Dùng tối đa 600mg/ngày, dùng khoảng 5 - 10 ngày. - Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin < 30ml/phút: 1 viên 1 ngày. - Có thể dùng chung hoặc xa bữa ăn.
Chống chỉ định
Bệnh nhân dị ứng với kháng sinh họ Cephalosporin. Khuyến cáo: Trước khi điều trị với cefdinir, cần xác định rõ xem trước đây bệnh nhân có dị ứng với cefdinir hoặc các kháng sinh họ Cephalosporin, penicillin hay không. Dùng cefdinir cho người mẫn cảm với penicillin có thể xảy ra phản ứng chéo giữa các nhóm kháng sinh họ beta-lactam (tỷ lệ khoảng 10%). Nếu có dị ứng cần ngừng thuốc ngay.
Thận trọng
Cần thận trọng khi dùng cefdinir với các bệnh nhân sau đây: - Quá mẫn với penicillin, tiền sử viêm đại tràng. - Bệnh nhân suy gan thận, trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có những nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai. Chỉ dùng khi thật sự cần thiết.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa được ghi nhận.
Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng không mong muốn: - Thường gặp: giống như các thuốc Cephalosporin khác, phổ biến là phản ứng quá mẫn, ban đỏ, da nổi mày đay, tăng bạch cầu ái toan, sốt, có thể gây sốc phản vệ, suy gan, thận. - Hiếm khi: nhức đầu chóng mặt, sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, phát ban, thiếu máu tan huyết, cảm giác nặng ngực, viêm miệng, nhiễm nấm, thiếu vitamin K, thiếu vitamin nhóm B, tăng men gan. - Rất hiếm: viêm ruột, viêm phổi kẽ.
Tương tác thuốc
Sắt và các antacid làm giảm hấp thu thuốc khi dùng đồng thời. Nên uống Dentimex với các thuốc đó cách nhau 2h. Probenecid làm giảm bài tiết thuốcở ống thận.
Thành phần
Cefdinir: 300 mg. Tá dược: (Tinh bột sắn, Magnesi stearat, Aerosil) vừa đủ 1 viên nang.
Dược lý
Cefdinir là một cephalosporin có phổ kháng khuẩn rộng. Tác dụng diệt khuẩn của cefdinir là do sự ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Cefdinir bền với 1 số men beta-lactamase. Nhiều loại vi khuẩn kháng penicillin và 1 số cephalosporin nhưng vẫn nhạy cảm với cefdinir. Cefdinir chống lại nhiều vi khuẩn Gram (+) như Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis (kể cả chủng sinh beta-lactamase nhưng phải nhạy cảm với methicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhạy với penicillin); và gram (-) như Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (kể cả dòng sinh beta-lactamase của cả 2 loại trên), Haemophilus parainfluenzae, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae. Cefdinir không có tác dụng đối với Pseudomonas và các vi khuẩn yếm khí.
Quá liều
Những thông tin về việc sử dụng quá liều chưa được thiết lập ở người. Triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc khi dùng quá liều của các kháng sinh họ beta-lactam đã được biết như: buồn nôn, nôn mửa, đau thượng vị, tiêu chảy, co giật... Việc lọc máu có thể hiệu quả trong trường hợp ngộ độc cefdinir do quá liều, đặc biệt trong trường hợp có suy chức năng thận.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà