lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng sinh Doropycin 3 M.I.U hộp 10 viên

Thuốc kháng sinh Doropycin 3 M.I.U hộp 10 viên

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Spiramycin
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Domesco
Số đăng ký:VD-24988-16
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:48 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Doropycin 3 M.I.U

Mỗi viên nén bao phim chứa Spiramycin 3.000.000 IU
Tá dược: Starch 1500, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200, Eudragit E100, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid.

2. Công dụng của Doropycin 3 M.I.U

- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicillin.

3. Liều lượng và cách dùng của Doropycin 3 M.I.U

Cách dùng
Thuốc Doropycin 3 M.I.U được chỉ định dùng theo đường uống. Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ và phải theo hết đợt điều trị.
Liều dùng
- Người lớn: 3.000.000 IU, 3 lần/24 giờ.
- Trẻ em trên 6 tuổi: 150.000 IU/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần
- Điều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococecus:
+ Người lớn: 3.000.000 IU, 2 lần/ngày.
+ Trẻ em trên 6 tuổi: 75.000 IU/kg thể trọng, 2 lần/ngày, trong 5 ngày.
+ Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9.000.000 IU/ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cách 2 tuần cho liều nhắc lại.

4. Chống chỉ định khi dùng Doropycin 3 M.I.U

- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, macrolid hay bất kỳ thành phần khác của thuốc.
- Thuốc này không thích hợp dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.

5. Thận trọng khi dùng Doropycin 3 M.I.U

- Sử dụng thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc với gan.
- Thận trọng khi dùng Doropycin 3 M.I.U cho người bị bệnh tim, loạn nhịp (bao gồm cả người có khuynh hướng kéo dài khoảng QT). Khi bắt đầu điều trị, nếu thấy phát hồng ban toàn thân có sốt, phải ngừng thuốc vì nghi bị bệnh mụn mủ ngoại ban cấp. Trường hợp này phải chống chỉ định dùng spiramycin.
- Trường hợp rất hiếm gặp của thiếu máu tan huyết đã được báo cáo ở những bệnh nhân thiếu hụt glucose - 6 - phosphat - dehydrogenase. Không nên sử dụng spiramycin cho những bệnh nhân này.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai
Spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nồng độ thuốc Doropycin 3 M.I.U trong máu thai nhi thấp hơn trong máu người mẹ. Spiramycin không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Spiramycin bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nên ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Spiramycin hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.
Dưới đây là các tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc Doropycin 3 M.I.U:
Tiêu hóa:
Thường gặp: Nôn, buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
Ít gặp: Viêm kết tràng cấp.
Toàn thân:
Ít gặp: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực.
Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.
Da:
Ít gặp: Ban da, ngoại ban, mày đay

9. Tương tác với các thuốc khác

- Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.
- Nồng độ levodopa trong huyết tương giảm đã được báo cáo khi dùng spiramycin cùng với levodopa.
- Một báo cáo xoắn đỉnh ở bệnh nhân có hội chứng QT kéo dài bẩm sinh khi điều trị với spiramycin và mequitazin. Vì vậy, cần thận trọng khi sử dụng các thuốc này.

10. Dược lý

Nhóm dược lý: Kháng sinh nhóm macrolid
Mã ATC: J01FA02
- Là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn của erythromycin và clindamycin. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế bào. Ở các nồng độ trong huyết tương, thuốc có tác dụng kìm khuẩn nhưng khi đạt nồng độ ở mô thuốc có thể diệt khuẩn.
- Cơ chế tác dụng của thuốc Doropycin 3 M.I.U là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và ngăn cản vi khuẩn tổng hợp protein.
- Ở những nơi có mức kháng thuốc rất thấp, spiramycin có tác dụng kháng các chủng Gram dương, các chủng Coccus như Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, phần lớn chủng Gonococcus, 75 % chủng Streptococcus và Enterococcus. Các chủng Bordetella pertussis, Corynebacteria, Chlamydia, Actinomyces, một số chủng Mycoplasma và Toxoplasma cũng nhạy cảm với spiramycin.
Spiramycin không có tác dụng với các vi khuẩn đường ruột Gram âm. Đã có thông báo về sự đề kháng của vi khuẩn đối với spiramycin, trong đó có cả sự kháng chéo giữa spiramycin, erythromycin và oleandomycin. Tuy nhiên các chủng kháng erythromycin đôi lúc vẫn còn nhạy cảm với spiramycin.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Triệu chứng
Chưa biết liều spiramycin gây độc.
Khi dùng liều cao, có thể gây rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Có thể gặp khoảng QT kéo dài, hết dần khi ngừng điều trị (đã gặp ở trẻ sơ sinh dùng liều cao hoặc ở người lớn tiêm tĩnh mạch có nguy cơ kéo dài khoảng QT).
Xử trí
Trong trường hợp quá liều, nên làm điện tâm đồ để đo khoảng QT, nhất là khi có kèm theo các nguy cơ khác (giảm kali huyết, khoảng QT kéo dài bẩm sinh, kết hợp dùng các thuốc kéo dài khoảng QT và/hoặc gây xoắn đỉnh). Không có thuốc giải độc. Điều trị triệu chứng.

12. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng

Xem đầy đủ
MUA HÀNG