Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Có
hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét. Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Việt Nam
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét. Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Người lớn: 500mg - 1g/lần uống 1 hoặc 2 lần trong ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn Trẻ em: Trẻ em 1-6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày Trẻ em trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần mỗi ngày. Cần điều chỉnh liều ở người lớn tuổi và bệnh nhân suy thận.
Chưa có nghiên cứu về tác động của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, khi dùng thuốc này có thể gây chóng mặt, bệnh nhân phải thận trọng khi lái xe hay vận hành máy móc.
Hầu hết các tác dụng phụ ở thể nhẹ, tác dụng phụ thường gặp là buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy
Cefadroxil ( dưới dạng Cefadroxil monohydrat): 500mg
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
/5.0