- Công dụng/Chỉ định
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiển liệt.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phế quản cấpvà mãn tính.
Viêm phổi cấp ở trẻ em, viêm tai giữa ở trẻ em.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, nhiễm khuẩn do pneumocystis cardini.
- Liều lượng và cách dùng
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 1 viên x2 lần/ ngày, cách nhau 12 giờ, trong 10 ngảy.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: 1 – 1,5 viên x 2 lần/ ngày, trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá do lị trực khuẩn: 1 viên x 2 lần/ ngày, cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày.
Thuốc được dùng qua đường uống.
- Chống chỉ định
- Suy thận nặng. Mẫn cảm với Sulfonamid hoặcTrimethoprim.
Thiếu hụt G6DP: gây nguy cơ tan huyết.
Trẻ sơ sinh, trẻ đẻ non, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
- Thận trọng
- Bệnh nhân có chức năng thận suy giảm.
Bệnh nhân cao tuổi dùng thuốc liều cao và kéo dài.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Chống chỉ định
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với Cotrimoxazole 800/160 trước khi lái xe hay vận hành máy móc.
- Tác dụng không mong muốn
- Buồn nôn, nôn, biếng ăn và tiêu chảy. Sốt, các phản ứng về da bao gồm ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vảy và hồng ban. Khả năng tử vong, các phản ứng trên da bao gồm độc tính hoại tử biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson. Viêm thận kẽ và hoại tử ống thận, đau thắt lưng, tiểu ra máu, tiểu ít và khó tiểu.
- Thành phần
- Dược chất chính: Sulfamethoxazole 800mg, Trimethoprim 160mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.
- Dược lý
- Kamoxazol là thuốc kháng khuẩn, hỗn hợp sulfamethoxazol và trimethoprim với tỷ lệ 5/1.
Sự phối hợp trimethoprim và sulfamethoxazol sẽ ức chế 2 giai đoạn liên tiếp của sự chuyển hoá acid folic, do đó ức chế có hiệu quả sự tổng hợp purin, thymin và cuối cùng DNA của vi khuẩn, sự ức chế nối tiếp này có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế hiệp đồng này cũng chống lại sự phát triển vi khuẩn kháng thuốc và làm cho thuốc có tác dụng ngay cả vi khuẩn kháng lại từng thành phần của thuốc.
- Quá liều
- Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
- Bảo quản
- Dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Hạn dùng
- Xem trên bao bì