lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/139ca3e2c6df4d44a4106d78bf5061c9.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/c09ab14c88e6415d85afa3ab237e9fba.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh Kamydazol fort hộp 100 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
Spiramycin, metronidazol
Dạng bào chế
hộp 100 viên
Công dụng
Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm: - Viêm họng. - Viêm xoang cấp. - Bội nhiễm viêm phế quản cấp. - Cơn kịch phát viêm phế quản mãn. - Viêm phổi cộng đồng ở những người: không có yếu tố nguy cơ, không có dấu hiệu lâm sàng nặng, thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do pneumocoques. Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, macrolides được chỉ định trong bất cứ trường hợp bệnh nặng nhẹ hoặc cơ địa nào. - Nhiễm trùng da lành tính: chốc lở, chốc lở hóa của bệnh da, chốc loét, nhiễm trùng da -dưới da (đặc biệt viêm quầng). - Nhiễm trùng miệng. - Nhiễm trùng sinh dục không do lậu cầu. - Phòng ngừa viêm màng não do màng não cầu: Trong trường hợp chống chỉ định với rifampicine, mục đích là diệt N. meningitidis ở mũi hầu. Spiramycine không dùng để điều trị viêm màng não do màng não cầu, mà chỉ được chỉ định trong phòng ngừa cho bệnh nhân đã điều trị lành bệnh, trước khi trở lại sinh hoạt trong tập thể và cho người đã tiếp xúc với bệnh nhân trong 10 ngày trước khi nhập viện. - Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp ở bệnh nhân dị ứng với penicillin. - Bệnh Toxoplasma ở phụ nữ có thai.
Thương hiệu
Khapharco
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm: - Viêm họng. - Viêm xoang cấp. - Bội nhiễm viêm phế quản cấp. - Cơn kịch phát viêm phế quản mãn. - Viêm phổi cộng đồng ở những người: không có yếu tố nguy cơ, không có dấu hiệu lâm sàng nặng, thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do pneumocoques. Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, macrolides được chỉ định trong bất cứ trường hợp bệnh nặng nhẹ hoặc cơ địa nào. - Nhiễm trùng da lành tính: chốc lở, chốc lở hóa của bệnh da, chốc loét, nhiễm trùng da -dưới da (đặc biệt viêm quầng). - Nhiễm trùng miệng. - Nhiễm trùng sinh dục không do lậu cầu. - Phòng ngừa viêm màng não do màng não cầu: Trong trường hợp chống chỉ định với rifampicine, mục đích là diệt N. meningitidis ở mũi hầu. Spiramycine không dùng để điều trị viêm màng não do màng não cầu, mà chỉ được chỉ định trong phòng ngừa cho bệnh nhân đã điều trị lành bệnh, trước khi trở lại sinh hoạt trong tập thể và cho người đã tiếp xúc với bệnh nhân trong 10 ngày trước khi nhập viện. - Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp ở bệnh nhân dị ứng với penicillin. - Bệnh Toxoplasma ở phụ nữ có thai.
Liều lượng và cách dùng
- Người lớn: 2-3 viên 3MUI hoặc 4-6 viên 1,5MUI (tức 6-9MUI) một ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần. - Nhũ nhi và trẻ em: 150.000-300.000UI/kg/ngày, chia làm 2-3 lần Viên 3MUI không sử dụng cho trẻ em. - Phòng ngừa viêm màng não do não cầu khuẩn: Người lớn: 3MUI/12 giờ, trong 5 ngày. Trẻ em: 75.000UI/kg/12 giờ, trong 5 ngày.
Chống chỉ định
Dị ứng với spiramycine.
Thận trọng
Spiramycine không bài tiết dưới dạng có hoạt tính qua thận, do đó không cần điều chỉnh liều trong trường hợp suy thận.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Spiramycin có thể dùng cho phụ nữ có thai mà không gây bất cứ một phản ứng bất lợi nào.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Vì spiramycine qua sữa mẹ, nên khuyên ngưng cho con bú khi đang dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Hiếm: buôn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, biểu hiện dị ứng ngoài da.
Tương tác thuốc
Lưu ý khi phối hợp: - Levodopa: ức chế sự hấp thu của carbidopa với giảm nồng độ levodopa trong huyết tương. Theo dõi lâm sàng và điều chỉnh liều levodopa. - Khi sử dụng thuốc với các loại thực phẩm hoặc rượu, bia, thuốc lá... do trong các loại thực phẩm, đồ uống đó có chứa các hoạt chất khác nên có thể ảnh hưởng gây hiện tượng đối kháng hoặc hiệp đồng với thuốc.
Thành phần
Spiramycin 1.500.000 IU Metronidazol 250 mg
Dược lý
Spiramycine có phổ kháng khuẩn rộng hơn và hiệu lực mạnh hơn erythromycin. Vi khuẩn thường nhạy cảm (MIC ≤ 1mcg/ml): hơn 90% chủng nhạy cảm. Streptococcus, Staphylococcus nhạy cảm với méticilline, Rhodococcus equi, Branhamella catarrhalis, Bordetella pertussis, Helicobacter pylori, Campylobacter jejuni, Corynebacterium diphteriae, Moraxella, Mycoplasma pneumoniae, Coxiella, Chlamydia trachomatis, Treponema palidum, Borrelia burgdorferi, Leptospira, Propionibacterium acnes, Actinomyces, Eubacterium, Porphyromonas, Mobiluncus, Mycoplasma hominis. Vi khuẩn nhạy cảm trung bình: kháng sinh có hoạt tính trung bình in vitro, hiệu quả lâm sàng tốt có thể được ghi nhận nếu nồng độ kháng sinh tại ổ nhiễm cao hơn MIC: Neisseria gonorrhoeae, Vibrio, Ureaplasma, Legionella pneumophila. Vi khuẩn không thường xuyên nhạy cảm: Vì tỉ lệ đề kháng thụ đắc thay đổi nên độ nhạy cảm của vi khuẩn không thể xác định nếu không thực hiện kháng sinh đồ: Streptococcus pneumoniae, Enterococcus, Campylobacter coli, Peptostreptococcus, Clostridium perfringens. Vi khuẩn đề kháng (MIC > 4mcg/ml): hơn 50% chủng đề kháng. Staphylococcus kháng meticillin, Enterobacteriaceae, Pseudomonas, Acinetobacter, Nocardia, Fusobacterium, Bacteroides fragilis, Haemophilus influenzae và para-influenzae. Spiramycine có tác dụng in vitro và in vivo trên Toxoplasma gondii.
Quá liều
Trong các trường hợp khẩn cấp hoặc dùng quá liều có biểu hiện nguy hiểm cần gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến Cơ sở Y tế địa phương gần nhất. Người thân cần cung cấp cho bác sĩ đơn thuốc đang dùng, các thuốc đang dùng bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Bảo quản
Xem trên bao bì.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà