lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/69d3fc4f595b49b1b80465a1c57245bd.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/234861d36626481cb3ce61ef97cabcb0.png
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc kháng sinh Levoleo 500mg hộp 1 vỉ x 5 viên nén bao phim

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Dạng bào chế

hộp 1 vỉ x 5 viên nén bao phim

Công dụng

LEVOLEO 500 được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau do các vi khuẩn nhạy cảm: - Viêm xoang cấp. Đợt cấp của viêm phê quản mãn tính. - Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Viêm tuyến tiền liệt mãn. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng kể cả viêm thận - bể thận. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng

Thương hiệu

BV Pharma

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

48 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Công dụng/Chỉ định

LEVOLEO 500 được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau do các vi khuẩn nhạy cảm: - Viêm xoang cấp. Đợt cấp của viêm phê quản mãn tính. - Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Viêm tuyến tiền liệt mãn. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng kể cả viêm thận - bể thận. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng

Liều lượng và cách dùng

Theo bảng hướng dẫn dưới đây. Uống thuốc vào bữa ăn hoặc giữa hai bữa ăn Loại nhiễm khuẩn - Liều dùng trong 24 giờ - Thời gian dùng thuốc Viêm xoang cấp 500 mg x 1 lần/ 10 — 14 ngày Đợt cấp của viêm phê quản mãn 500 mg x 1 lần /7 ngày Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng 500 mg x 1 lần/ 7-14 ngày Nhiễm khuẩn da va mô mềm 500 mg x1 lần 7 -10 ngày Viêm tuyển tiền liệt mãn 500 mg x 1 lần/ 28 ngày Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng kể cả viêm thận - bề thận 250 mg x 1 lần/ 10 ngày Nhiễm khuẩn đường tiệt niệu không biến chứng 250 mg x 1 lần/ 3 ngày Chỉnh liều trong suy thận: đọc thêm trong tờ HDSD

Chống chỉ định

Người có tiền sử mẫn cảm với levofloxacin hoặc bất kỳ chất nào thuộc kháng sinh Quinolon Bệnh nhân động kinh Bệnh nhân có tiền sử đau gân cơ liên quan dùng thuốc Fluoroquinolon Phụ nữ có thai và cho con bú Trẻ em dưới 18 tuổi

Thận trọng

- Cần giảm liều cho bệnh nhân suy thận, vì thuốc được bài tiết chủ yếu qua thận. - Không cần chỉnh liều cho bênh nhân suy gan hoặc người cao tuối. Tuy nhiên cần chú ý đến chức năng thận của người cao tuổi đề dùng liều thích hợp. - Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương, người thiếu Glucose 6 phosphat dehydrogenase. - Hạn chế dùng cho người có khoảng Q-T kéo dài, bệnh nhân hạ kali huyết và các bệnh nhân đang dùng thuốc chống loạn nhịp nhóm IA hoặc nhóm III. - Dùng dài ngày Levofloxacin có thể làm các vi khuẩn không nhạy cảm phát triển quá mức. Cần theo dõi và có biện pháp điều trị thích hợp. - Tránh phơi nhiễm nhiễu dưới ánh nắng, tuy sự nhạy cảm với ánh sáng rất hiếm gặp.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng thuốc này cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Cần thận khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt ở một số người,

Tác dụng không mong muốn

- Rối loạn tiêu hoá:Buỗn nôn, tiêu chảy, đôi khi chán ăn, nôn mửa, ăn không tiêu, đau bụng, hiếm khi viêm kết trang giả mạc. - Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ù tai, mất ngủ, rối loạn thị giác. Ít khi bị ảo giác, rồi loạn tâm thần, trầm cảm, co giật, - Da: mẫn đỏ, ngứa ngáy, nối mê đay. Hiếm khi bị phù Quincke, hội chứng Steven Johnson, nhạy cảm ánh sáng. - Tăng bạch cầu ưa Eosin, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, rất hiếm thiếu máu tán huyết hay mắt bạch cầu hạt. - Tăng men gan, tăng Creatinin, Bilirubin trong huyết thanh. - Hiếm khi bị hạ huyết áp, nhịp tim nhanh. - Hiếm gặp đau khớp, đau cơ, viêm gân gót, - Rất hiếm khi bị viêm gan, suy thận cấp, sốc phản vệ.

Tương tác thuốc

- Các thuốc kháng acid có chứa Hydroxid nhôm, magnesi, các thức ăn bồ sung hay các chế phâm có Calci, kẽm, sắt... làm giảm sự hâp thu của thuốc. Nên dùng cách xa ra ít nhất từ 2 đến 4 giờ. - Dùng chung Sucralfat làm giảm sinh khả dụng của Levofloxacin. - Dùng cùng lúc Levofloxacin với Theophyllin có thể làm giảm sự thanh thải và làm tăng nồng độ Theophyllin trong huyết thanh, cân chỉnh liều dùng của Theophyllin. - Dùng cùng lúc với Warfarin có thể gây hạ prothrombin. Cần kiếm tra thường xuyên prothrombin huyết và chỉnh liều thuốc chống đông.

Thành phần

Levofloxacin 500mg Tá dược: Tinh bột ngô, Crospovidon, Povidon, Cellulose vi tinh thể, Magnesi Stearat, dio xyd dang keo khan, Natri starch glycolat, Tale, Opadry hông, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên

Dược lý

Levofloxacin là một kháng sinh tổng hợp có phổ rộng thuộc nhóm fluoroquinolon. Cũng như các fluoroquinolon khác, levofloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzym topoisomerase II (DNA-gyrase) và/ hoặc topoisomerase IV là những enzym thiết yếu của vi khuẩn tham gia xúc tác trong quá trình sao chép, phiên mã và tu sửa DNA của vi khuẩn. Levofloxacin là đồng phân L-isome của ofloxacin, nó có tác dụng diệt khuẩn mạnh gấp 8 -128 so với đồng phân D-isome và tác dụng mạnh gấp khoảng 2 lần so với ofloxacin racemic. Levofloxacin, cũng như các fluoroquinolon khác là kháng sinh phổ rộng, có tác dụng trên nhiều chủng vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Levofloxacin (cũng như sparfloxacin) có tác dụng trên vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn kỵ khí tốt hơn so với các fluoroquinolon khác (như ciprofloxacin, enoxacin, lomefloxacin, norfloxacin, ofloxacin), tuy nhiên levofloxacin và sparfloxacin lại có tác dụng invitro trên Pseudomonas aeruginosa yếu hơn so với ciprofloxacin. Phổ tác dụng: Vi khuẩn nhạy cảm invitro và nhiễm khuẩn trong lâm sàng: Vi khuẩn ưa khí Gram âm: Enterobacter cloacae, E. coli, H.influenza, H. parainfluenza, Klebsiella pneumonie, Legionalla pneumophila, Moraxella catarralis, Proteus mirabilis, Pseudomonas aeruginosa. Vi khuẩn khác: Chlamydia pneumoniae, Mycopasma pneumoniae. Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Bacillus anthracis, Staphylococcus aureus nhạy cảm methicilin (meti -S), Staphylococcus coagulase âm tính nhạy cảm methicilin , Staphylococcus pneuminiae. Vi khuẩn kỵ khí: Fusobacterium, peptostreptococcus, propionibacterium. Các loại vi khuẩn nhạy cảm trung gian invitro Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Enterococcus faecalis. Vi khuẩn kỵ khí: Bacteroid fragilis, prevotella. Các loại vi khuẩn kháng levofloxacin: Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Enterococcus faecium, Staphylococcus meti-R, Staphylococcus coagulase âm tính meti-R. Kháng chéo: In vitro, có kháng chéo giữa levofloxacin và các fluoroquinolon khác. Do cơ chế tác dụng, thường không có kháng chéo giữa levofloxacin và các họ kháng sinh khác.

Quá liều

Quá. liều cấp tính gồm các triệu chứng hệ thần kinh trung ương như lú lẫn, ù tai, rối loạn thị giác, co giật . Không có thuốc giải độc đặc hiệu, nên điều trị triệu chứng. Thắm phân máu và phúc mạc không có hiệu quả loại trừ Levofloxacin khỏi cơ thể. Trường hợp uống quá liều xảy ra các phản ứng tiêu hoá như buồn nôn, ăn mòn niêm mạc. Cần rửa ruột và dùng thuốc kháng acid để bảo vệ niêm mạc dạ dày.

Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C.

Hạn dùng

48 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay