lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/0012564_thuoc_khang_sinh_dang_bot_pha_uong_meko_cepha_cephalexin_250mg_mekophar_hop_24_goi_550_5e08ff3527.jpeg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc kháng sinh MEKO CEPHA 250mg hộp 24 gói x 2,5g

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc kháng sinh

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

cephalexin

Dạng bào chế

hộp 24 gói x 2,5g

Công dụng

Điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Cefadroxil: – Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, tai mũi họng: viêm tai giữa cấp và mãn tính, viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm thanh quản. – Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phế quản– phổi, viêm phổi thùy, ... – Nhiễm khuẩn đường niệu– sinh dục: viêm thận– bể thận cấp và mãn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. – Nhiễm khuẩn da và mô mềm: áp xe, viêm hạch bạch huyết, bệnh nhọt, viêm quầng,… – Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Thương hiệu

Mekophar

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

3 năm kể từ ngày sản xuất

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Công dụng/Chỉ định

Điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Cefadroxil: – Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, tai mũi họng: viêm tai giữa cấp và mãn tính, viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm thanh quản. – Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phế quản– phổi, viêm phổi thùy, ... – Nhiễm khuẩn đường niệu– sinh dục: viêm thận– bể thận cấp và mãn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. – Nhiễm khuẩn da và mô mềm: áp xe, viêm hạch bạch huyết, bệnh nhọt, viêm quầng,… – Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Liều lượng và cách dùng

– Trẻ em: 25 – 50mg/kg/ngày, chia 4 lần. – Người lớn: 500 – 1000mg x 3 – 4 lần/ngày.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với các Penicillin và Cephalosporin.

Thận trọng

– Bệnh nhân suy thận, có tiền sử dị ứng, bệnh đường tiêu hóa, trẻ sơ sinh, trẻ đẻ non. – Nếu có biểu hiện dị ứng phải ngưng điều trị với Cefadroxil. Khi cần thiết, phải áp dụng trị liệu thích hợp. – Dùng Cefadroxil dài ngày có thể làm các chủng không nhạy cảm phát triển quá mức. – Đã có báo cáo viêm đại tràng màng giả xảy ra khi sử dụng kháng sinh phổ rộng, vì vậy nên chú ý đến chuẩn đoán này ở bệnh nhân bị tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh – Do thuốc có chứa Aspartame, tránh dùng trong trường hợp phenylketon niệu.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng khi dùng Cefaclor cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.

Tác dụng không mong muốn

Có thể xảy ra như đầy bụng, tiêu chảy, phản ứng dị ứng. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Không nên kết hợp Cefadroxil với kháng sinh kìm khuẩn như Tetracycline, Erythromycin, các Sulfonamide hoặc Chloramphenicol vì tính đối kháng có thể xảy ra. – Khi kết hợp Cefadroxil với thuốc lợi tiểu quai liều cao (Furosemide) hay các kháng sinh có khả năng độc thận (Aminoglycoside, Polymyxin, Colistin) làm tăng độc tính với thận. – Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh và thời gian bán thải của Cefadroxil. – Như các kháng sinh phổ rộng khác, Cefadroxil làm giảm tác dụng của thuốc

Thành phần

– Cephalexin monohydrate tương đương Cephalexin 250mg – Tá dược vừa đủ 1 gói (Lactose, Microcrystalline cellulose, Aspartame, màu Quinoline, Bột hương cam, Đường RE).

Dược lý

– Cefadroxil– hoạt chất của Mekocefal, là một kháng sinh họ b– lactam, nhóm Cephalosporin thế hệ I. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. – Cefadroxil có tác dụng với phần lớn vi khuẩn Gram dương và Gram âm.

Quá liều

Các triệu chứng quá liều có thể là buồn nôn, nôn, đau thượng vị và tiêu chảy. Mức độ nặng của đau thượng vị và tiêu chảy liên quan đến liều dùng. Xử trí: + Không cần phải rửa dạ dày– ruột, trừ khi đã uống Cefaclor với liều gấp 5 lần bình thường. + Bảo đảm đường hô hấp, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. + Làm giảm hấp thu thuốc bằng cách cho uống than hoạt nhiều lần.

Bảo quản

Nơi khô (độ ẩm = 70%), nhiệt độ không quá 25 độ C. Tránh ánh sáng.

Hạn dùng

3 năm kể từ ngày sản xuất

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay