lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/cbe96054e0c44dde8ed410a6d983f994.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/27d457e267f9439d8290ad70c1f10405.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh Mekocefaclor 125mg hộp 12 gói x 2g
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
Cefaclor
Dạng bào chế
hộp 12 gói x 2g
Công dụng
MEKOCEFACLOR được dùng trong điều trị: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang. - Viêm tai giữa. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,... - Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
Thương hiệu
Mekophar
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
MEKOCEFACLOR được dùng trong điều trị: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang. - Viêm tai giữa. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,... - Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: - Liều thường dùng: 2 gói x 3 lần/ngày. - Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn hoặc do các vi khuẩn kém nhạy cảm hơn, dùng liều: 4 gói x 3 lần/ngày. - Liều tối đa: 4 g/ngày. Trẻ em: - Liều thường dùng: 1/2 – 1 gói x 2 – 3 lần/ngày hoặc 20 mg/kg/ngày, chia 3 lần. - Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn hoặc do các vi khuẩn kém nhạy cảm hơn, dùng liều: 40 mg/kg/ngày, chia 3 lần. Liều tối đa: 1 g/ngày.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với Cefaclor hoặc các kháng sinh khác thuộc nhóm Cephalosporin, Penicillin.
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Cefaclor cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng, chức năng thận suy giảm, bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng. - Tính an toàn và hiệu quả của Cefaclor ở trẻ em dưới 1 tháng tuổi vẫn chưa được xác định. - Nếu có biểu hiện dị ứng phải ngưng điều trị với Cefaclor. Khi cần thiết, phải áp dụng trị liệu thích hợp.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thận trọng khi dùng Cefaclor cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Phản ứng quá mẫn: ban da, mề đay, sốt, phản ứng giống bệnh huyết thanh gồm các biểu hiện trên da và đau khớp. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Dùng đồng thời với Warfarin hiếm khi gây tăng thời gian prothrombin, gây chảy máu hay không chảy máu về lâm sàng. - Probenecid làm tăng nồng độ Cefaclor trong huyết thanh. - Dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh Aminoglycoside hoặc thuốc lợi niệu Furosemide làm tăng độc tính đối với thận.
Thành phần
Trong 1 gói 2g Mekocefaclor có chứa: Cefaclor monohydrate tương đương Cefaclor 125mg. Tá dược vừa đủ 1gói (Crospovidone, Sodium benzoate, Colloidal silicon dioxide, tinh dầu dâu, bột hương dâu, màu Erythrosine, Magnesium stearate, Đường RE).
Dược lý
Cefaclor là một kháng sinh Cephalosporin uống, bán tổng hợp, thế hệ 2, có tác dụng diệt vi khuẩn đang phát triển và phân chia bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Các chủng vi khuẩn sau đây nhạy cảm với Cefaclor: + Vi khuẩn hiếu khí, Gram dương: – Staphylococcus(bao gồm chủng tạo men penicillinase, coagulase dương tính, coagulase âm tính). – Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes. + Vi khuẩn hiếu khí, Gram âm: Escherichia coli, Haemophilus influenzae (bao gồm chủng tạo men b– lactamase, kháng Ampicillin), Klebsiella spp., Neisseria gonorrhoeae, Proteus mirabilis. + Vi khuẩn kỵ khí: Bacteroides spp. (ngoại trừ Bacteroides fragilis), Peptococcus niger, Peptostreptococcus sp.
Quá liều
Các triệu chứng quá liều có thể là buồn nôn, nôn, đau thượng vị và tiêu chảy. Mức độ nặng của đau thượng vị và tiêu chảy liên quan đến liều dùng. Xử trí: + Không cần phải rửa dạ dày– ruột, trừ khi đã uống Cefaclor với liều gấp 5 lần bình thường. + Bảo đảm đường hô hấp, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. + Làm giảm hấp thu thuốc bằng cách cho uống than hoạt nhiều lần.
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà