Thuốc kháng sinh Metronidazol 500 mg DONAIPHARM lọ 100 viên nang cứng
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/metronidazol_500mg_donaipharm_cr_600x500_39a924e5e0.jpeg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc kháng sinh Metronidazol 500 mg DONAIPHARM lọ 100 viên nang cứng

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc kháng sinh

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

metronidazol

Dạng bào chế

lọ 100 viên nang cứng

Công dụng

- Viêm âm đạo không đặc hiệu. - Bệnh đường niệu – sinh dục do trichomonas. - Bệnh do amib. - Bệnh do Giardia lamblia. - Điều trị bệnh nhiễm vi khuẩn kỵ khí do phẫu thuật. - Điều trị dự phòng nhiễm vi khuẩn kỵ khí trong các trường hợp phẫu thuật có nguy cơ cao. - Điều trị hoặc phòng ngừa nhiễm vi khuẩn kỵ khí tiếp theo đường tiêm truyền.

Thương hiệu

Donaipharm

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

- Viêm âm đạo không đặc hiệu. - Bệnh đường niệu – sinh dục do trichomonas. - Bệnh do amib. - Bệnh do Giardia lamblia. - Điều trị bệnh nhiễm vi khuẩn kỵ khí do phẫu thuật. - Điều trị dự phòng nhiễm vi khuẩn kỵ khí trong các trường hợp phẫu thuật có nguy cơ cao. - Điều trị hoặc phòng ngừa nhiễm vi khuẩn kỵ khí tiếp theo đường tiêm truyền.

Liều lượng và cách dùng

Dùng đường uống Bệnh do trichomonas: - Ở phụ nữ (viêm âm đạo và niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 4 viên hoặc điều trị phối hợp trong 10 ngày: 1 viên/ngày và đặt thêm 1 viên trứng vào buổi tối. - Ở nam giới (viêm niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 4 viên hoặc 1 viên/ngày, uống trong 10 ngày. Viêm âm đạo không đặc hiệu: 1 viên x 2 lần/ngày, uống trong 7 ngày. Điều trị đồng thời cho cả vợ/chồng. Trong 1 số trường hợp viêm âm đạo, có thể kết hợp uống và đặt tại chỗ 1 viên trứng/ngày. Bệnh amib: điều trị trong 7 ngày. - Người lớn: 3 viên/ngày, chia làm 3 lần. - Trẻ em: 30 – 40 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần. Trong amib gan, ở giai đoạn mưng mủ, cần dẫn lưu mủ song song với điều trị bằng metronidazol. Bệnh do Giardia lamblia: điều trị trong 5 ngày. - Người lớn: 2 viên/ngày. - Trẻ em 10 – 15 tuổi: 1 viên/ngày. Bệnh nhiễm do vi khuẩn kỵ khí: - Người lớn: 2 – 3 viên/ngày. - Trẻ em: 20 – 30 mg/kg/ngày. Dự phòng nhiễm khuẩn vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật: nên phối hợp thêm một thuốc hiệu nghiệm trên vi khuẩn đường ruột. - Người lớn: 1 viên, trong mỗi 8 giờ. Bắt đầu dùng thuốc 48 giờ trước khi phẫu thuật, liều cuối cùng 12 giờ sau phẫu thuật. - Trẻ em: 20 – 30 mg/kg/ngày, cùng phác đồ như người lớn.

Chống chỉ định

- Có tiền sử quá mẫn với metronidazol hoặc các dẫn chất nitroimidazol khác. - Phụ nữ có thai ở tháng đầu thai kỳ và phụ nữ cho con bú.

Thận trọng

- Ngưng trị liệu khi bị mất điều hòa, chóng mặt hoặc rối loạn tâm thần. - Có thể làm nặng thêm trạng thái thần kinh ở những người bị bệnh về thần kinh trung ương hoặc ngoại biên nặng, ổn định hoặc tiến triển. - Không uống rượu (hiệu ứng antabuse). - Theo dõi công thức bạch cầu khi có tiền sử rối loạn thể tạng máu hay khi điều trị liều cao và/ hoặc kéo dài.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chống chỉ định cho phụ nữ có thai ở tháng đầu thai kỳ và phụ nữ cho con bú.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa ghi nhận bất thường trên khả năng lái xe và vận hành máy móc khi sử dụng metronidazol

Tác dụng không mong muốn

Hiếm gặp: tác dụng phụ nhẹ đường tiêu hóa: buồn nôn, biếng ăn, miệng có vị kim loại, đau thượng vị, nôn mửa, tiêu chảy. Rất hiếm: - Những phản ứng ở da - niêm mạc: nổi mề đay, ngứa, viêm lưỡi với cảm giác khô miệng. - Những dấu hiệu thần kinh: co giật, chóng mặt, nhức đầu. - Rối loạn về tâm thần: lẫn, ảo giác. Khi dùng liều cao hay điều trị dài ngày, có thể thấy: - Giảm bạch cầu. - Bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên. Các triệu chứng này luôn luôn giảm rồi hết hẳn khi ngưng điều trị. - Ngòai ra, nước tiểu có thể nhuộm màu nâu đỏ do các sắc tố hình thành do chuyển hóa thuốc.

Tương tác thuốc

Không nên phối hợp metronidazol với: - Disulfiram: vì có thể gây rối loạn tâm thần cấp tính và lú lẫn ở một số người bệnh. - Alcool: hiệu ứng antabuse (nóng, đỏ, nôn mửa, tim đập nhanh). Thận trọng khi phối hợp với: - Các thuốc chống đông máu dùng uống (như warfarin): tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ xuất huyết. - Vecuronium: metronidazol làm tăng tác dụng của vecuronium. - 5 Fluoro-uracil: làm tăng độc tính của 5 Fluoro-uracil do giảm sự thanh thải. - Metronidazol có thể làm tăng nồng độ lithium huyết. Xét nghiệm cận lâm sàng: metronidazol có thể làm bất động xoắn khuẩn, do đó làm sai kết quả xét nghiệm Nelson.

Thành phần

- Metronidazol: 500 mg. - Tá dược vừa đủ: 1 viên nang.

Dược lý

- Metronidazol là một dẫn chất 5-nitroimidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia và vi khuẩn kị khí. - Cơ chế tác dụng của metronidazol còn chưa thật rõ. Trong tế bào vi khuẩn hoặc động vật nguyên sinh, nhóm 5-nitro của thuốc bị khử bởi nitroreductase của vi khuẩn thành các chất trung gian độc với tế bào. Các chất này liên kết với cấu trúc xoắn của phân tử DNA làm ngừng quá trình sao chép, cuối cùng làm tế bào bị chết. Nghiên cứu in vitro cho thấy một vài yếu tố ảnh hưởng tương đối tới độ nhạy cảm của vi khuẩn với thuốc đặc biệt là điều kiện yếm khí của môi trường nuôi cấy. Sự tương tác giữa các vi khuẩn và metronidazol cũng đã thấy mô tả, như metronidazol có thể ức chế E. coli khi có mặt B. fragilis và tăng tỷ lệ diệt khuẩn với B. fragilis khi môi trường có E. coli. - Phổ tác dụng: Nói chung, metronidazol có tác dụng với hầu hết các vi khuẩn kỵ khí và nhiều loại động vật nguyên sinh. Thuốc cũng có độc với cả các tế bào thiếu oxy hoặc giảm tiêu thụ oxy. Metronidazol không có tác dụng với nấm, virus và hầu hết các vi khuẩn hiếu khí và vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc (tùy ý) - Các chủng nhạy cảm (CMI < 4 mm/ml): peptostreptococcus, C.perfringens, C.difficile, Clostridium sp., Bacteroides sp.Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella; - Các chủng nhạy cảm không thường xuyên: Bifidobacterium, Eubacterium; - Các chủng thường đề kháng: Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus. - Hoạt tính diệt ký sinh trùng: Entamoeba histolytica, Giardia lamblia, Trichomonas vaginalis.

Quá liều

Đã thấy báo cáo trường hợp ngộ độc quá liều metronidazol khi uống một liều duy nhất 15 g. Triệu chứng bao gồm buồn nôn, nôn và mất điều hòa, bệnh lý thần kinh ngoại biên, động kinh. Ảnh hưởng độc trên thần kinh như co giật, bệnh lý thần kinh ngoại biên đã được báo cáo sau 5 tới 7 ngày dùng liều 6 - 10,4 g cách 2 ngày/lần. Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Bảo quản

Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ < 30°C

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay