lcp
Xin chào! 👋 Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
A Member of Buymed Group
Đăng nhập/Đăng ký
Giao đến
  • Thuốc

    • Mắt, tai mũi họng

    • Tiêu hóa, gan mật

    • Giảm đau, hạ sốt

    • Khác

    • Xương khớp, gout

    • Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất

    • Tim mạch, tiểu đường

    • Da liễu, dị ứng

    • Chống bệnh truyền nhiễm

    • Thần kinh, não bộ

    • Tiết niệu, sinh dục

    • Chế phẩm dùng trong phẫu thuật

    • Nội tiết tố

    • Ung thư, ung bướu

  • Thực phẩm chức năng

    • Dinh dưỡng

    • Vitamin và khoáng chất

    • Thảo dược và thực phẩm tự nhiên

    • Hỗ trợ điều trị

    • Hỗ trợ tiêu hóa

    • Tăng cường chức năng

    • Hỗ trợ làm đẹp

    • Hỗ trợ sức khỏe tim mạch

    • Sinh lý - Nội tiết

  • Thiết bị y tế

    • Gel bôi các loại

    • Dụng cụ sơ cứu

    • Dụng cụ vệ sinh tai, mũi, họng

    • Dụng cụ kiểm tra sức khỏe

    • Dụng cụ y tế

    • Miếng dán các loại

    • Khẩu trang

  • Chăm sóc cá nhân

    • Chăm sóc phụ nữ

    • Chăm sóc trẻ em

    • Chăm sóc răng miệng

    • Lăn xịt khử mùi

    • Đồ chăm sóc khác

    • Vệ sinh cá nhân

    • Khăn giấy

    • Nhà cửa, đời sống

  • Sức khỏe sinh sản

    • Hỗ trợ tình dục

    • Kế hoạch hóa gia đình

  • Chăm sóc sắc đẹp

    • Chăm sóc tóc

    • Chăm sóc da

    • Điều trị da mặt

    • Chăm sóc cơ thể

    • Dụng cụ làm đẹp

    • Trang điểm

  • Góc sống khỏe

    • Bài viết Medigo

    • Tính chỉ số BMI

    • Công cụ tính ngày dự sinh

    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    • Tra cứu bệnh

    • Hoạt chất

  • Nhà thuốc

    • Bác sĩ online

      • BS khám bệnh, tư vấn online

      • Đội ngũ bác sĩ

    Sản phẩm

    Danh mục bài viết

    Bài viết

    OPT
    Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

    Đặt thuốc và tư vấn ngay trên app

    MỞ NGAY ➜
    Thuốc
    Chống bệnh truyền nhiễm
    Thuốc kháng sinh
    Thuốc kháng sinh Novogyl hộp 20 viên
    Thuốc kháng sinh Novogyl hộp 20 viên
    Thuốc kháng sinh Novogyl hộp 20 viên
    Thuốc kháng sinh Novogyl hộp 20 viên
    Thuốc kháng sinh Novogyl hộp 20 viên
    Thuốc kháng sinh Novogyl hộp 20 viên

    Thuốc kháng sinh Novogyl hộp 20 viên

    Đã bán: -
    Danh mục:Thuốc kháng sinh
    Thuốc cần kê toa:Có
    Hoạt chất:Spiramycin, Metronidazol
    Dạng bào chế:Viên nén bao phim
    Thương hiệu:Mekophar
    Số đăng ký:VD-27287-17
    Nước sản xuất:Việt Nam
    Hạn dùng:36 tháng kế từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
    Chọn số lượng
    -+
    MUA HÀNG
    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

    Đánh giá
    Phản hồi chat
    -
    Vận chuyển từ
    -
    Xem sản phẩmTư vấn
    Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
    Đã duyệt nội dung
    Dược sĩ
    Dược sĩ Nguyên Đan
    Đã duyệt nội dung

    Thông tin sản phẩm

    1. Thành phần của Novogyl

    - Spiramycin 750.000 IU
    - Metronidazole 125 mg
    - Tá dược vừa đủ 1 viên.
    (Lactose,Tinh bột ngô, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Methacrylic acid copolymer, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Hydroxypropyl methylcellulose, Titanium dioxide, Ponceau E 124, Talc, Ethanol 96%)

    2. Công dụng của Novogyl

    - Điều trị nhiễm khuẩn răng miệng: viêm miệng, viêm nướu răng, nha chu, viêm tuyến mang tai.
    - Phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

    3. Liều lượng và cách dùng của Novogyl

    CÁCH DÙNG: Uống giữa bữa ăn.
    - Người lớn: 4 - 6 viên/ngày, chia 2 - 3 lần.
    - Trẻ từ 10 - 15 tuổi: 3 viên/ngày, chia 3 lần.
    - Trẻ từ 6 - < 10 tuổi: 2 viên/ngày, chia 2 lần

    4. Chống chỉ định khi dùng Novogyl

    - Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc hoặc mẫn cảm với các dẫn chất nitroimidazol, erythromycin.

    5. Thận trọng khi dùng Novogyl

    - Nên thận trọng khi dùng cho người bệnh có rối loạn chức năng gan, khi phối hợp với warfarin.
    - Cần giảm liều ở người suy gan nặng.
    - Ngưng trị liệu khi bị mất điều hòa, chóng mặt hoặc rối loạn tâm thần.
    - Thuốc có thể làm nặng thêm trạng thái thần kinh ở những người bị bệnh ở hệ thần kinh trung ương hoặc ngoại biên nặng, ổn định hoặc tiến triển.
    - Theo dõi công thức bạch cầu ở người có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc khi điều trị liều cao và kéo dài.
    - Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi. Không uống rượu, các thức uống có cồn trong thời gian dùng thuốc.
    - Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
    - Mỗi viên Novogyl có chứa khoảng 100 mg lactose, cần thận trọng khi dùng cho người bệnh mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, chứng thiêu hụt lactase Lapp hoặc rối loạn hấp thu glucose - galactose.
    - Chế phẩm có chứa màu ponceau 4R có thể gây dị ứng ở một số người nhạy cảm.

    6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

    - Tránh dùng thuốc trong 3 tháng đầu thai kỳ vì Novogyl qua được nhau thai.
    - Không dùng thuốc ở phụ nữ đang cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc. Phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sỹ trước khi dùng.

    7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

    -Thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đâu, thận trọng khi sử dụng cho người lái tàu xe và vận hành máy.

    8. Tác dụng không mong muốn

    Spiramycin:
    - Thường gặp, ADR > 1/100:
    Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
    Thần kinh: chóng mặt, đau đầu.
    - Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    Toàn thân: mệt mỏi, chảy máu cam, đỗ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực, dị cảm tạm thời.
    Tiêu hóa: viêm kết tràng cấp.
    Da: ban đa, ngoại ban, mày đay.
    - Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
    Toàn thân: bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.
    Tim: kéo dài khoảng QT.
    Metronidazol: tác dụng không mong muốn phụ thuộc vào liều dùng.
    - Thường gặp, ADR > 1/100:
    Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, miệng có vị kim loại khó chịu.
    - Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
    Máu: giảm bạch cầu.
    - Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
    Máu: mất bạch cầu hạt. .
    TKTW: cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đâu.
    Da: phồng rộp da, ban da, ngứa.
    Tiết niệu: nước tiểu sẫm màu.
    Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    9. Tương tác với các thuốc khác

    Spiramycin:
    - Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mật tác dụng phòng ngừa thụ thai.
    - Spiramycin làm giảm nồng độ của levodopa trong máu nếu dùng đồng thời.
    - Spiramycin ít hoặc không ảnh hưởng đến hệ enzym cytochrom P450 ở gan, vì vậy spiramycin ít có tương tác với các thuôc được chuyên hóa bởi hệ enzym này.
    Metronidazol:
    - Khi dùng metronidazol chung với:
    - Các thuốc chống đông coumarin: metronidazol có thể gây tăng tác dụng các thuốc chống đông máu dạng uống, đặc biệt warfarin làm kéo dài thời gian prothrombin, vì vậy tránh: dùng đồng thời hoặc phải theo dõi thời gian prothrombin hoặc điều chỉnh liều các thuốc chống đông nếu cần.
    - Rượu và thuốc có chứa cồn: metronidazol ức chế các enzym oxy hóa rượu và alcol dehydrogenase gây phản ứng. kiểu disulfiram. Vì vậy không uống rượu hoặc dùng đồng thời các thuốc chứa cồn trong khi điều trị với metronidazol. Không dùng đồng thời metronidazol với disulfiram hoặc phải dùng thuốc ở những thời điểm cách xa nhau.
    - Phenobarbital: làm tăng chuyền hóa metronidazol nên thuốc thải trừ nhanh hơn.
    - Lithi: đã thấy báo cáo một số dấu hiệu độc của lithi khi dùng metronidazol cho những bệnh nhân đang điều trị lithi liều cao vì có thể gây tăng nồng độ lithi huyết thanh, do vậy cần thận trọng và theo dõi nồng độ lithi khi dùng đồng thời.
    - Terfenadin và astemisol: metronidazol có thể tương tác với terfenadin và astemisol khi dùng đồng thời làm tăng phản ứng bất lợi nghiêm trọng trên tìm mạch của các thuốc này như kéo dài khoảng QT, loạn nhịp, nhịp nhanh... Do vậy phải rất thận trọng và không nên dùng đồng thời các thuốc kháng histamin này cho bệnh nhân đang dùng các thuốc có cấu trúc nhóm itraconazol, ketoconazol, bao gồm cả metronidazol.
    - Cimetidin ức chế sự chuyển hóa tại gan của metronidazol, làm tăng thời gian bán thải của metronidazol, dẫn đến tăng tác dụng không mong muốn, vì vậy cần cân nhắc khi sử dụng đồng thời.

    10. Dược lý

    - Novogyl là thuốc phối hợp giữa spiramycIn-kháng sinh thuộc họ macrolid và metronidazol- kháng sinh nhóm 5-nitroimidazol. Sự phối hợp này có tác dụng hiệp lực ức chế các vi khuân kỵ khí trong hệ sinh vật răng miệng.
    - Spiramycin có hoạt tính kháng khuẩn trên các vi khuẩn thường gây bệnh vùng răng miệng như liên cầu khuẩn không phải nhóm D, phế cầu khuẩn, Mycoplasma, Chlamydia, Corynebacterium, Actinomyces.
    - Hoạt tính kháng khuẩn của metronidazol trên các vi khuẩn thường gây bệnh vùng răng miệng như trực khuẩn kỵ khí bắt buộc: Clostridium, Bacteroides fragilis, Peptostreptococcus, Peptococcus, C.perfringens, Bifidobacterium bifidum.

    11. Quá liều và xử trí quá liều

    Spiramycin:
    - Khi dùng liều cao, có thể gây rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Có thể gặp khoảng QT kéo dài, hết dần khi ngừng điều trị.
    - Xử lý: trong trường hợp quá liều, nên làm điện tâm đồ đề đo khoảng QT, nhất là khi có kèm theo các nguy cơ khác (giảm kali huyết, khoảng QTc kéo dài bẩm sinh, kết hợp dùng thuốc kéo dài khoảng QT và/hoặc gây xoắn đỉnh). Không có thuốc giải độc. Điều trị triệu chứng.
    Metronidazol:
    - Quá liều metronidazol khi uống 1 liều duy nhất 15g đã được báo cáo. Triệu chứng bao gồm: buồn nôn, nôn, mắt điều hòa, bệnh lý thần kinh ngoại biên, động kinh.
    - Xử lý: không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
    - Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.

    12. Bảo quản

    Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C

    Xem đầy đủ

    Đánh giá sản phẩm này

    (7 lượt đánh giá)
    1 star2 star3 star4 star5 star

    Trung bình đánh giá

    4.7/5.0

    5
    2
    0
    0
    0
    MUA HÀNG
    A Member of Buymed Group

    Hỗ trợ khách hàng

    • Hotline: 1800 2247
      (Cước gọi miễn phí 24/7)
    • Email: cskh@medigoapp.com
    • Chính sách thanh toán
    • Chính sách xử lý khiếu nại
    • Chính sách vận chuyển và giao nhận
    • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách bảo mật thông tin
    • Quy trình biên tập nội dung
    • Miễn trừ trách nhiệm nội dung

    Về Medigo

    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Tính bmi online
    • Công cụ tính ngày dự sinh
    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    Hợp tác và liên kết

    • Chính sách đối tác
    • Bán hàng cùng Medigo
    • Danh sách nhà thuốc
    • Danh sách dược sĩ
    • Danh sách bác sĩ

    Danh mục sản phẩm

    • Chăm sóc sắc đẹp
    • Chăm sóc cá nhân
    • Thiết bị y tế
    • Thực phẩm chức năng
    • Sức khoẻ sinh sản
    • Thuốc
    • Hoạt chất và dược liệu
    • Tin tức

    Kết nối với chúng tôi

    Tải ứng dụng trên điện thoại

    Chứng nhận bởi

    © 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019

    Địa chỉ: Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM - Hotline: 1800 2247 - cskh@medigoapp.com - Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà

    Từ khoá tìm kiếm: Nhà thuốc 24/24, Mua thuốc online, Nhà thuốc online, Nhà thuốc 24h,Hiệu thuốc gần đây,Tư vấn bác sĩ online,Bác sĩ nhanh
    Copyright © 2023 Medigo Software

    doctor_popup
    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    TÔI ĐÃ HIỂU