- Công dụng/Chỉ định
- - Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang; viêm phế quản, viêm phổi; viêm quầng, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy; nhiễm trùng do vết cắn.
- Phòng ngừa sốt thấp khớp, múa giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước và sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng; nhiễm phế cầu.
- Liều lượng và cách dùng
- - Liều ≥ 25 000 IU/kg (Người lớn có thể dùng liều hàng ngày tới 6,0 MIU); chia 2 – 3 lần/ngày
- Trẻ em: 50000 - 100000 IU/kg.
- Người lớn và trẻ lớn: 3 – 4,5 MIU.
- Người già béo phì và phụ nữ có thai: 1,5 viên/lần, mỗi 8 giờ. Nên tiếp tục điều trị thêm 3 ngày sau khi đã hết các triệu chứng.
- Phòng ngừa các biến chứng do Streptococci: Trẻ cân nặng > 30 kg và người lớn: 1/2 viên x 2 lần/ngày.
- Phòng ngừa viêm nội tâm mạc sau phẫu thuật: Người lớn & thiếu niên: dùng 3 viên 1 giờ trước khi phẫu thuật & uống tiếp 1/2 viên mỗi 6 giờ sau phẫu thuật trong 2 ngày.
- Suy thận: chỉnh liều.
- Chống chỉ định
- Quá mẫn với penicillin. Quá mẫn với cephalosporin.
Rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, nôn kéo dài.
- Thận trọng
- - Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan & hệ tạo máu.
- Lưu ý chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Cần thận trọng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Thận trọng sử dụng thuốc khi đang vận hành máy móc và lái xe.
- Tác dụng không mong muốn
- - Phản ứng quá mẫn.
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, viêm dạ dày, viêm lưỡi ít gặp.
- Thay đổi huyết học.
- Tương tác thuốc
- - Thuốc kháng viêm, chống thấp khớp & thuốc hạ Sốt: indomethacin, phenylbutazone, salicylate, Probenecid.
- Thuốc uống ngừa thai.
- Thành phần
- Phenoxymethylpenicillin 1.000.000IU
- Bảo quản
- Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
- Hạn dùng
- 48 tháng kể từ ngày sản xuất.